Quyết Định 43/QĐ-QLD 2017 8 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành
Quyết định 43/QĐ-QLD 2017 8 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành để hỗ trợ khám chữa bệnh hiệu quả, nâng cao sức khỏe của mọi người. Dưới đây là nội dung quyết định, mời các bạn cùng tham khảo nhé.
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Số: 43/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 08 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM—
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;Căn cứ Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động gia công thuốc;Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 08 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 157
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu GC-…-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận – Như Điều 4; – BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); – TT. Trương Quốc Cường (để b/c); – Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ CA; – Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT; – Tổng cục Hải quan- Bộ Tài chính; – Bảo hiểm xã hội Việt Nam; – Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế; – Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; – Tổng Công ty Dược VN; – Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; – Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm – Cục QLD; – Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b). | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNGNguyễn Tất Đạt |
DANH MỤC08 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 157
Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-QLD ngày 6/2/20171. Công ty đăng ký:(Cơ sở đặt gia công ): Công ty cổ phần dược phẩm 3/2(Đ/c: Số 10 Công Trường Quốc tế, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)1.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521 ấp An lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Garlicur.G | Bột củ tỏi 300 mg; Bột thân rễ nghệ 25 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 40 viên, Hộp 1 chai 100 viên | GC-263-17 |
2. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm(Đ/c: Số 04 đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)2.1 Nhà sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm(Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Prednisone 5mg | Prednison 5 mg | Viên nén (màu trắng) | 36 tháng | TCCS | Chai 200 viên; Chai 1000 viên | GC-264-17 |
3. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Ninh Bình(Đ/c: 12 Lê Đại Hành, Tp. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình – Việt Nam)3.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh(Đ/c: Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Hoàn phong thấp | Mỗi 10g chứa: Sinh địa 0,333g; Hy thiêm thảo 1,583g; Ngưu tất 1,353g; Cẩu tích 1,125g; Quế chi tiêm 0,316g; Ngũ gia bì 0,883g; Mật ong 1g; Đường kính 4,8g | Viên hoàn mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 túi x 6 viên 10g | GC-265-17 |
4. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần S.P.M(Đ/c: Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)4.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521 khu phố An lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Hepa Extra | Cao Actiso (tương đương với 11725 mg lá actiso tươi) 250 mg; Cao Rau má (tương đương với 416,5 mg rau má tươi) 50 mg; Cao nghệ (tương đương với 4000 mg nghệ tươi) 50 mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | GC-266-17 |
5. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công:) Công ty cổ phần dược phẩm đông dược 5 – Fidopharm(Đ/c: 558 Nguyễn Trãi – Quận 5 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)5.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công:) Công ty Cổ phần BV Pharma(Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Sâm qui tinh | Mỗi chai 300 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Nhân sâm 12g; Đương quy 12g; Thục địa 35g; Ba kích 14g; Hoàng kỳ 10g; Bạch truật 10g; Ngưu tất 10g; Mộc qua 10g; Đỗ trọng 10g; Hoàng tinh 10g; Tục đoạn 10g;Xuyên khung 10g | Cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 300ml (chai thủy tinh hoặc chai PET) | GC-267-17 |
6 | Thuốc ho trẻ em | Mỗi chai 100ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Hạnh nhân 14g; Cát cánh 14g; Tang bạch bì 14g; Bạc hà 14g; Tô diệp 14g; Bách bộ 7,5g; Tiền hồ 7,5g; Tử uyển 7,5g; Tỳ bà diệp 7,5g | Cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100ml (chai thủy tinh hoặc chai PET) | GC-268-17 |
6. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công:) Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An(Đ/c: 68 – Nguyễn Sỹ Sách – TP. Vinh – Tỉnh Nghệ An – Việt Nam)6.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công:) Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex(Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Chorlatcyn | Cao mật lợn khô 50mg; Tỏi khô 50mg; Cao đặc Actisô (tương đương 1000mg Actisô) 125mg; Than hoạt tính 25mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 4 vỉ x 10 viên | GC-269-17 |
8 | Hoạt huyết kiện não | Cao khô lá Bạch quả (tương đương 12mg flavonoid toàn phần) 50mg; Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1,5 gam rễ Đinh lăng) 150mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 20 viên | GC-270-17 |
Quyết định 43/QĐ-QLD 2017 8 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành dưới đây, các cán bộ, lãnh đạo y tế và người dân cần nắm vững để lựa chọn thuộc chữa bệnh hiệu quả nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên.
Y Tế - Tags: Quyết Định 43/QĐ-QLD 2017Quyết định 6193/QĐ-BYT 2018 Kế hoạch tiêm bổ sung vắc xin Sởi – Rubella cho trẻ 1-5 tuổi năm 2018-2019
Quyết định 185/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 19 thuốc nước ngoài được cấp đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 82
Quyết định 5083/QĐ-BYT 2017 kỹ thuật phun mù nóng trong phòng chống bệnh sốt xuất huyết
Quyết Định 943/QĐ-LĐTBXH 2019 về kế hoạch mua sắm tài sản 2019
Công văn 3691/BYT-TCCB của Bộ Y tế về việc tổ chức đánh giá độc lập kết quả thực hiện Quyết định 2151/QĐ-BYT và Quyết định 3638/QĐ-BYT
Quyết định 1125/QĐ-TTg 2017 Chương trình mục tiêu Y tế – Dân số giai đoạn 2016-2020
Quyết định 1067/QĐ-UBND về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược phòng, chống lao tỉnh Bình Dương
Công văn 11729/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
Quyết định 184/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc cấp số đăng ký sản xuất gia công trong nước
Thông tư 18/2018/TT-BYT sửa đổi Thông tư 52/2017/TT-BYT về đơn thuốc và kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú
Quyết định 5448/QĐ-BYT ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh viêm gan vi rút B
Quyết định 104/QĐ-QLD về việc công bố 01 vắc xin được phép lưu hành tại Việt Nam
Thông tư 37/2018/TT-BYT mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh ngoài phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT
Quyết định 2671/QĐ-BYT 2016 về 80 sinh phẩm invitro được lưu hành tại Việt Nam