Mẫu bản kê khai tài sản cho mọi đối tượng chi tiết nhất

Mẫu bản kê khai tài sản, thu nhập được sử dụng để các cơ quan, tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức kê khai tài sản cũng như thu nhập của mình. Dưới đây là mẫu bản kê khai tài sản chi tiết nhất, mời các bạn cùng tham khảo nhé.

Mẫu Bản kê khai tài sản mới nhất 2019

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP

NĂM : 2018

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên : Nguyễn Xuân H.                               Năm sinh : 1970

– Chức vụ/chức danh công tác : Công chức

– Cơ quan/đơn vị công tác : Ủy ban nhân dân phương B, quận C, TP. H

– Hộ khẩu thường trú : Phố A, phường B, quận C, TP. H

– Chỗ ở hiện tại : Phố A, phường B, quận C, TP. H

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên : Trịnh Thị H.               Năm sinh : 1971

– Chức vụ/chức danh công tác : Công chức

– Cơ quan/đơn vị công tác : Ủy ban nhân dân phương B, quận C, TP. H

– Hộ khẩu thường trú : Phố A, phường B, quận C, TP. H

– Chỗ ở hiện tại : Phố A, phường B, quận C, TP. H

3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)

a) Con thứ nhất:

– Họ và tên: Nguyễn Mạnh H.

– Ngày, tháng, năm sinh: 01/04/2000

– Hộ khẩu thường trú: Phố A, phường B, quận C, TP. H

– Chỗ ở hiện tại: Phố A, phường B, quận C, TP. H

b) Con thứ hai (trở lên): Không có.                     

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN

1. Nhà ở, công trình xây dựng:

a) Nhà ở:

– Nhà thứ nhất: Phố A, phường B, quận C, TP. H

+ Loại nhà: Nhà ở riêng lẻ Cấp công trình: Cấp IV

+ Diện tích xây dựng: 100,0 m2 (Bằng chữ: Một trăm mét vuông)

+ Giá trị: 300 triệu đồng

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số AB123xxx.

– Nhà thứ hai (trở lên): Không có            

b) Công trình xây dựng khác: Không có

– Công trình thứ nhất: ……………………………………………………………………………….…………

+ Loại công trình …………………………………………Cấp công trình  ………………

+ Diện tích: ………………………………………………………….……………………………

+ Giá trị: …………………………………………………………….……………………………

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………………………

+ Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………….…………….…

– Công trình thứ hai (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

2. Quyền sử dụng đất:

a) Đất ở:

– Mảnh thứ nhất:

+ Địa chỉ: Phố A, phường B, quận C, TP. H

+ Diện tích: 100,0 m2 (Bằng chữ: Một trăm mét vuông)

+ Giá trị: 200 triệu đồng

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số AB123xxx.

– Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất). Không có

b) Các loại đất khác:

– Mảnh thứ nhất: …………………………………………………………………………………………………

+ Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

+ Diện tích: ………………….……………………………………………..……………………

+ Giá trị: ……………………………………………………………………………………………

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………………………..……………..………

+ Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………..…………………

– Mảnh thứ hai: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên: Bố mẹ cho 01 sổ tiết kiệm trị giá 100 triệu đồng.

4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên: Có 01 chiếc xe gắn máy hiệu Honda Lead trị giá 40 triệu đồng.

– Ô tô

– Mô tô

– Xe gắn máy

– Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)

– Tầu thủy

– Tầu bay

– Thuyền

– Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)

 5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên: Không có

– Kim loại quý

– Đá quý

– Cổ phiếu

– Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh

– Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác….

6. Các loại tài sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác): Không có

7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam: Không có

8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên: Nợ ngân hàng ABC 100 triệu đồng để xây nhà.

9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh, sáng chế, các khoản thu nhập khác: 160 triệu đồng.

III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP (Biến động về tài sản, thu nhập, giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm)

Loại tài sản, thu nhậpTăng/giảmNội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm
1. Nhà ở, công trình xây dựng (tăng, giảm về số lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình so với kỳ kê khai trước đó):a) Nhà ở:b) Công trình xây dựng khác:2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với kỳ kê khai trước đó):a) Đất ở:b) Các loại đất khác:3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.4. Các loại động sản:- Ô tô- Mô tô- Xe gắn máy- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)- Tầu thủy- Tầu bay- Thuyền- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)5. Các loại tài sản:- Kim loại quý- Đá quý- Cổ phiếu- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.6. Các loại tài sản khác (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt NamKhông   Không   +100 triệu Không         Không      Không Không – 30 triệu 
160 triệu đồng
        Bố mẹ cho                      Trả nợ ngân hàng    

(Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm).

Ngày nhận Bản kê khai tài sản, thu nhập…… ngày………tháng………năm……Người nhận Bản kê khai(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)Ngày hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập…… ngày……tháng……năm……Người kê khai tài sản(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

– Người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập không được tự ý thay đổi các nội dung quy định trong mẫu, có thể thêm dòng để ghi các thông tin theo từng nội dung quy định.

–  Người kê khai phải ký vào từng trang của Bản kê khai; ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm hoàn thành Bản kê khai, ký ở trang cuối cùng của Bản kê khai.

– Người thuộc bộ phận tổ chức, cán bộ của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người có nghĩa vụ kê khai phải kiểm tra tính đầy đủ các nội dung phải kê khai và ký vào từng trang của Bản kê khai, ghi rõ họ tên đầy đủ, ngày tháng năm nhận Bản kê khai và ký tên ở trang cuối cùng của Bản kê khai.

Trên đây, elead.com.vn đã hướng dẫn cụ thể vê mẫu bản kê khai tài sản chi tiết nhất. Cùng dowload nhanh về máy để sử dụng nhé. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn, thành công.

Biểu Mẫu - Tags: