Thông Tư 48/2018/TT-BYT dược liệu; chất chiết từ dược liệu, tinh dầu được xác định mã số hàng hóa
Thông tư 48/2018/TT-BYT dược liệu; chất chiết từ dược liệu, tinh dầu được xác định mã số hàng hóa có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019. Cùng nhau tìm hiểu cụ thể nội dung của thông tư này, mời quý độc giả cùng tham khảo.
BỘ Y TẾ
——-Số: 48/2018/TT-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC DƯỢC LIỆU; CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC; THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Các Danh mục được ban hành
Ban hành kèm theo Thông tư này 03 Danh mục được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:
- Phụ lục 1. Danh mục mã số hàng hóa đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu.
- Phụ lục 2. Danh mục mã số hàng hóa đối với các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu.
- Phụ lục 3. Danh mục mã số hàng hóa đối với thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 2. Quy định sử dụng Danh mục
- Nguyên tắc áp dụng Danh mục:
- a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng;
- b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng;
- c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
- Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Dược, Cục An toàn thực phẩm) phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) và các cơ quan có liên quan xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.- Khi xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu chưa có trong Danh mục này thì việc khai báo hải quan được thực hiện theo các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
- Danh mục 5,Danh mục 6 và Danh mục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
- Phần II. Thuốc dược liệucủa Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
– Quốc hội (Ủy ban về các vấn đề xã hội);
– Văn phòng Chính phủ (Phòng công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan);
– Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
– UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc trong nước và nước ngoài;
– Trung ương Hội Đông y Việt Nam;
– Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Lưu: VT, PC, YDCT (03).KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNGNguyễn Viết Tiến
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
Mô tả hàng hóa
Mã số hàng hóa
Tên dược liệu (tiếng Việt)
Tên dược liệu (tiếng Latinh)
Bộ phận dùng
1
Actisô
Cynara scolymus Asteraceae
Lá, hoa
1211.90.19
2
A giao
Equus asinus Equidae
Chất keo nấu bằng da con Lừa
0511.99.90
3
Ba chạc
Evodia lepta Rutaceae
Rễ, thân, lá
1211.90.19
4
Ba chẽ
Desmodium cephalotes Fabaceae
Lá
1211.90.19
5
Ba đậu
Croton tiglium Euphorbiaceae
Hạt
1211.90.19
6
Ba gạc
Rauwolfia serpentina Apocynaceae
Vỏ rễ, rễ
1211.90.13
7
Ba kích
Morinda officinalis Rubiaceae
Rễ
1211.90.19
8
Bá tử nhân
Platycladus orientalis Cupressaceae
Quả
1211.90.19
9
Bạc hà
– Mentha arvensis Lamiaceae
Toàn cây
1211.90.19
– Mentha piperita Lamiaceae
1211.90.19
10
Bách bệnh
Eurycoma longifolia Simaroubaceae
Rễ
1211.90.19
11
Bạch biển đậu (Đậu ván trắng)
Lablab purpureus Fabaceae
Hạt
0713.33.90
12
Bách bộ
Stemona tuberosa Stemonaceae
Củ
1211.90.19
13
Bạch cập
Bletilla striata Orchidaceae
Thân rễ
1211.90.19
14
Bạch chỉ
Angelica dahurica Apiaceae
Thân rễ
1211.90.19
15
Bạch cương tàm (Cương tàm)
Bombyx Botryticatus
Toàn con
0510.00.00
16
Bạch đàn
Eucalyptus globulus Myrtaceae
Lá
1211.90.19
– Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae
1211.90.19
– Eucalyptus exserta Myrtaceae
1211.90.19
– Eucalyptus spp. Myrtaceae
1211.90.19
17
Bạch đậu khấu
– Amomum krervanh Zingiberaceae
Quả
0908.31.00
– Amomumcompactum Zingiberaceae
0908.31.00
18
Bạch đầu thảo (Bạch đầu ông)
Pulsatilla chinensis Ranunculaceae
Rễ
1211.90.19
19
Bạch đồng nữ (Mò hoa trắng)
Clerodendrum philippinum Verbenaceae
Thân cành mang lá
1211.90.19
20
Bạch giới tử
Sinapis alba Brassicaceae
Hạt
1211.90.19
21
Bạch hạc
Rhinacanthus communis Acanthaceae
Rễ
1211.90.19
22
Bạch hoa xà
Plumbago zeylanica Plumbaginaceae
Rễ, lá
1211.90.19
23
Bạch hoa xà thiệt thảo
Hedyotis diffusa Rubiaceae
Toàn cây
1211.90.19
24
Bách hợp
Lilium brownii Lilliaceae
Dò (thân hành)
1211.90.19
25
Bạch liễm
Ampelopsis japonica Vitaceae
Thân rễ
1211.90.19
26
Bạch linh (Phục linh, phục thần)
Poria cocos Polyporaceae
Thể quả nấm
1211.90.19
27
Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai)
Prumus armeniaca Rosaceae
Quả đã chế muối
2008.50.00
28
Bạch mao căn (Rễ cỏ tranh)
Imperata cylindrica Poaceae
Thân rễ
1211.90.19
29
Bạch mộc thông
Akebia trifoliata Lardizabalaeae
Thân
1211.90.19
30
Bạch phu tử
Jatropha multifida Euphorbiaceae
Rễ củ
1211.90.19
31
Bạch phụ tử
Typhonium giganteum Araceae
Rễ củ
1211.90.19
32
Bạch quả (hạt)
Ginkgo biloba Ginkgoaceae
Hạt
1211.90.19
33
Bạch quả (lá)
Ginkgo biloba Ginkgoaceae
Lá
1211.90.19
34
Bạch tật lê
Tribulus terrestris Zygophyllacea
Quả
1211.90.19
35
Bạch thược
Paeonia lactiflora Ranunculaceae
Rễ
1211.90.19
36
Bạch thường sơn
Mussaenda divaricatica Rubiacea
Hoa
1211.90.19
37
Bạch tiễn bì
Dictamnus dasycarpus Rutaceae
Vỏ rễ
1211.90.19
38
Bạch truật
Atractylodes macrocephala Asteraceae
Thân rễ
1211.90.19
39
Bạch vi
– Cynanchum atratum Asclepiadaceae
Rễ và thân rễ
1211.90.19
– Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae
1211.90.19
40
Bàm bàm
Entada phaseoloides Mimosaceae
Hạt
0713.90.90
41
Ban
– Hypericum japonicum Hypericaceae
Toàn cây
1211.90.19
– Hypericum spp. Hypericaceae
1211.90.19
42
Bán chi liên
Scutellaria barbata Lamiaceae
Toàn cây
1211.90.19
43
Bán hạ
Pinellia ternata Araceae
Củ
1211.90.19
44
Bán hạ nam
Typhonium trilobatum Araceae
Thân rễ
1211.90.19
45
Bản lam căn
Isatis indigotica Cruciferae
Rễ
1211.90.19
46
Bàn long sâm
Spiranthes sinensis Orchidaceae
Toàn cây
1211.90.19
47
Bát giác liên
Podophyllum tonkinense Berberidaceae
Thân rễ
1211.90.19
48
Bầu đất
Gynura sarmentosa Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
49
Bẩy lá một hoa (Tảo hưu)
– Paris delavayi Triliaceae
Thân rễ
1211.90.19
– Paris fargesii Triliaceae
1211.90.19
– Paris hainamensis Triliaceae
1211.90.19
– Paris polyphilla Triliaceae
1211.90.19
50
Bí kỳ nam
Hydrophytum formicarum Rubiacea
Thân
1211.90.19
51
Bìm bìm biếc (Khiên ngưu tử, Hắc sửu, Bạch sửu)
Pharbitis nil Convolvulaceae
Hạt
1211.90.19
52
Binh lang (Hạt cau)
Areca catechu Arecaceae
Hạt
1211.90.19
53
Bình vôi
Stephania glabra Menispermaceae
Thân củ
1211.90.19
54
Bổ béo
Gomphandra tonkinensis Icacinaceae
Rễ củ
1211.90.19
55
Bồ bồ
Adenosma capitatum Scrophulariaceae
Toàn cây
1211.90.19
56
Bọ chó
Buddleia asiatica Loganiaceae
Hoa
1211.90.19
57
Bồ công anh bắc
Taraxacum officinale Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
58
Bồ công anh nam
Lactuca indica Asteraceae
Lá
1211.90.19
59
Bổ cốt chỉ (Phá cố chỉ, đậu miêu)
Psoralea corylifolia Fabaceae
Quả
1211.90.19
60
Bồ cu vẽ
Breynia fruticosa Euphorbiaceae
Lá
1211.90.19
61
Bồ hoàng (Phấn hoa cây Cỏ nến)
Typha angustata Typhaceae
Phấn hoa
1211.90.19
62
Bồ hòn
Sapindus mukorossi Sapindaceae
Quả
1211.90.19
63
Bọ mắm
Pouzolzia zeylanica Urticaceae
Toàn cây
1211.90.19
64
Bọ mẩy
Clerodendron cyrtophyllum Verbenaceae
Toàn cây
1211.90.19
65
Bối mẫu
Fritillaria cirrhosa Liliaceae (xuyên bối mẫu)
Thân hành
1211.90.19
Fritillaria unibracteata Liliaceae (ám tử bối mẫu)
1211.90.19
Fritillaria przewalskii Liliaceae (cam túc bối mẫu)
1211.90.19
Fritillaria delavayi Liliaceae (thoa sa bối mẫu)
1211.90.19
66
Bông
Gossypium spp. Malvaceae
Hạt
1207.29.00
Vỏ rễ
1211.90.19
67
Bông báo
Thunbergia grandiflora Acanthaceae
Lá, vỏ rễ
1211.90.19
68
Bồng bồng
Callotropis gigantea Asclepiadaceae
Lá
1211.90.19
69
Bỏng nổ
Fluggea virosa Euphorbiaceae
Vỏ thân, Vỏ rễ
1211.90.19
71
Bụng báng
Arenga saccharifera Arecaceae
Thân cây
1211.90.19
72
Bùng bục
Mallotus apelta Euphorbiaceae
Rễ, lá, vỏ cây
1211.90.19
73
Bưởi bung
Acronychia laurifolia Rutaceae
Lá, vỏ thân, rễ
1211.90.19
74
Cà độc dược
Datura metel Solanaceae
Lá, hoa
1211.90.19
75
Cà gai leo
Solanum procumbens Solanaceae
Rễ
1211.90.19
76
Cá ngựa (Hải mã)
Hippocampus spp. Syngnathidae
Cả con
0305.59.29
77
Cải trời
– Blumea lacera Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
– Blumea subcapitata Asteraceae
1211.90.19
78
Cam sũng
Sauropus rostratus Euphorbiaceae
Rễ, Lá
1211.90.19
79
Cam thảo
– Glycyrrhiza giabra Fabaceae
Rễ
1211.90.15
– Glycyrrhiza uralensis Fabaceae
1211.90.15
– Giycyrrhiza inflata Fabaceae
1211.90.15
80
Cam thảo dây
Abrus precatorius Fabaceae
Thân, lá
1211.90.19
81
Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo)
Scoparia dulcis Scrophulariaceae
Toàn cây
1211.90.19
82
Cam toại
Euphorbia kansui Euphorbiaceae
Rễ
1211.90.19
83
Canh châu
Sageretia theezans Rhamnaceae
Cành, Lá
1211.90.19
84
Canh-ki-na
Cinchona spp. Rubiaceae
Vỏ cây
1211.90.19
85
Cảo bản
– Ligusticum jeholense Apiaceae
Rễ và Thân rễ
1211.90.19
– Ligusticum sinense Apiaceae
1211.90.19
86
Cao lương khương (Riềng)
Alpinia officinarum Zingiberaceae
Thân rễ
1211.90.19
87
Cát căn (Sắn dây)
Pueraria thompsoni Fabaceae
Rễ củ
1211.90.19
88
Cát cánh
Platycodon grandiflorum Campanulaceae
Rễ
1211.90.19
89
Cát sâm
Milletia speciosa Fabaceae
Rễ củ
1211.90.19
90
Câu đằng
– Uncaria rhynchophylla Rubiaceae
Cành mang móc
1211.90.19
– Uncaria spp. Rubiaceae
1211.90.19
91
Câu kỷ tử
– Lycium chinense Solanaceae
Quả
1211.90.19
– Lycium barbarum Solanaceae
1211.90.19
92
Cẩu tích
Cibotium barometz Dicksoniaceae
Thân rễ
1211.90.19
93
Cây Bã thuốc
Lobelia pyramidalis Lobeliaceae
Toàn cây
1211.90.19
94
Ngũ bội tử
Rhus chinensis Anacardiaceae
Tổ sâu trên cây
1211.90.19
95
Chanh trường
Solanum spirale Solanaceae
Lá
1211.90.19
96
Châu thụ
Gaultheria fragrantissima Ericaceae
Cành mang lá
1211.90.19
97
Chè dây
Ampelopsis cantoniensis Vitaceae
Thân, cành lá
1211.90.19
98
Chè vằng
Jasminum subtriplinerve Oleaceae
Thân mang lá
1211.90.19
99
Chỉ thiên
Elephantopus scaber Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
100
Chỉ thực
Citrus aurantium Rutaceae
Quả non đã khô
0805.10.20
Citrus sinensis Rutaceae
0805.10.20
101
Chỉ xác
Citrus aurantium Rutaceae
Quả chín đã khô
0805.10.20
Citrus sinensis Rutaceae
0805.10.20
102
Chiêu liêu
Terminalia nigrovenulosa Combretaceae
Vỏ thân
1211.90.19
103
Diệp hạ châu (Chó đẻ)
Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae
Toàn cây
1211.90.19
104
Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa)
Phyllanthus amarus Euphorbiaceae
Toàn cây
1211.90.19
105
Chổi xuể
Baeckea frutescens Myrtaceae
Than mang lá
1211.90.19
106
Chử thực tử
Broussonetia papyrifera Moraceae
Quả
1211.90.19
107
Chùa dù
Elsholtzia blanda Lamiaceae
Toàn cây
1211.90.19
108
Chua me
– Oxalis acetosella Oxalidaceae
Toàn cây
1211.90.19
– Oxalis corniculata Oxalidaceae
Toàn cây
1211.90.19
– Oxalis deppei Oxalidaceae
Toàn cây
1211.90.19
109
Chua ngút
Embelia ribes Myrsinaceae
Quả, Hạt
1211.90.19
110
Chút chít
Rumex wallichii Polygonaceae
Toàn cây Lá
1211.90.19
111
Cỏ bạc đầu
Kyllinga monocephala Cyperaceae
Toàn cây
1211.90.19
112
Cỏ mần trầu
Eleusine indica Poaceae
Toàn cây
1211.90.19
113
Cỏ ngọt
Stevia rebaudiana Asteraceae
Thân rễ
1211.90.19
114
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo)
Eclipta prostrata Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
115
Cỏ sữa lớn lá lớn
Euphorbia hirta Euphorbiaceae
Toàn cây
1211.90.19
Euphorbia pilulifera Euphorbiaceae
1211.90.19
116
Cỏ sữa nhỏ lá nhỏ
Euphorbia thymifolia Euphorbiaceae
Toàn cây
1211.90.19
117
Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn)
Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae
Rễ củ
1211.90.19
Liriope muscari Convallariaceae
1211.90 19
118
Cỏ trói gà
Drosera spp. Droseraceae
Toàn cây
1211.90.19
119
Cỏ xước
Achyranthes aspera Amaranthaceae
Rễ
1211.90.19
120
Cóc mẳn
Centipeda minima Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
121
Cốc nha
Oryta sativa Poaceae
Hạt nảy mầm
1211.90.19
122
Cốc tinh thảo
Eriocaulon buergerianum Eriocaulaceae
Cụm hoa mang cuống
1211.90.19
Eriocaulon sexangulare Eriocaulaceae
1211.90.19
123
Cói
Cyperus malaccensis Cyperaceae
Củ
1211.90.19
124
Cối xay
Abutilon indicum Malvaceae
Phần trên mặt đất của cây
1211.90.19
125
Cơm cháy
Sambucus javanica Sambucaceae
Lá
1211.90.19
126
Cơm nếp
Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae
Toàn cây
1211.90.19
127
Côn bố
Laminaria japonica Laminariaceae
Toàn cây
1211.90.19
128
Cốt khí củ
Polygonum cuspidatum Polygonaceae
Rễ
1211.90.19
129
Cốt toái bổ
Drynaria fortunei Polypodiaceae
Thân rễ
1211.90.19
130
Củ gió
Tinospora capillipes Menispermaceae
Rễ củ
1211.90.19
131
Cù mạch
Dianthus superbus Caryophyllaceae
Toàn cây
1211.90.19
132
Củ nâu
Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae
Củ
1211.90.19
133
Cúc bách nhật
Gomphrena globosa Amaranthaceae
Hoa
1211.90.19
134
Cúc gai
Silybum marianum Asteraceae
Quả
1211.90.19
135
Cúc hoa trắng
Chrysanthemum sinense Asteraceae
Hoa
1211.90.19
136
Cúc hoa vàng (Cúc hoa vàng, Kim cúc)
Chrysanthemumindicum Asteraceae
Hoa
1211.90.92
137
Cúc hoa xoắn
Inula cappa Asteraceae
Toàn cây và rễ
1211.90.19
138
Cúc liên chi dại
Partheniun hysterophorus Asteraceae
Cây
1211.90.19
139
Cửu lý hương
Ruta graveolens Rutaceae
Cây mang hoa
1211.90.19
140
Dạ cẩm
Oldenlandia capitellata Rubiacea
Toàn cây
1211.90.19
141
Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng)
Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae
Hoa
1211.90.19
142
Đại bi
Blumea balsamifera Asteraceae
Cành mang lá
1211.90.19
143
Đại hoàng
– Rheum palmatum Polygonaceae
Thân rễ
1211.90.19
– Rheum officinale Polygonaceae
1211.90.19
144
Đại hồi
Illicium verum Illiciaceae
Quả
0909.61.20
145
Đại kích
Euphorbia pekinensis Euphorbiaceae
Rễ
1211.90.19
146
Đại phong tử (Chùm bao lớn)
Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae
Hạt
1211.90.19
1211.90.19
147
Đại phù bình
Pistia stratiotes Araceae
Toàn cây
1211.90.19
148
Đại phúc bì
Areca catechu Arecaceae
Vỏ quả
1211.90.19
149
Đại táo
Ziziphus jujuba var. inermis Rhamnaceae
Quả
0813.40.90
150
Đại thanh diệp
Isatis indigotia Brassicaceae
Lá
1211.90.19
151
Dâm dương hoắc
Epimedium spp. Berberidaceae
Phần trên mặt đất của cây
1211.90.19
152
Đạm trúc diệp (Cỏ lá tre)
Lophatherum gracile Poaceae
Toàn cây
1211.90.19
153
Đàn hương
Santatum album Santalaceae
Lõi gỗ được thái thành miếng
1211.90.94
154
Đan sâm
Salvia miltiorrhiza Lamiaceae
Rễ
1211.90.19
155
Đảng sâm bắc
– Codonopsis pilosula Campanulaceae
Rễ
1211.90.19
156
Đảng sâm nam
– Codonopsis javanica Campanulaceae
1211.90.19
157
Đăng tâm thảo (Cỏ bấc đèn)
Juncus effusus Juncaceae
Ruột thân
1211.90.19
158
Dành dành (Chi tử)
Gardenia florida Rubiaceae
Quả, hạt
1211.90.19
159
Đào (Đào nhân)
– Prunus persica Rosaceae
Nhân hạt
1211.90.19
– Prunus davidiarta Rosaceae
1211.90.19
160
Đậu chiều
Cajanus indicus Fabaceae
Hạt
1211.90.19
1211.90.19
161
Đậu đen (Đạm đậu sị)
Vigna cylindrica Fabaceae
Hạt
0713.39.90
162
Đậu khấu
Amomum cardamomum Zingiberaceae
Quả
0908.11.00
163
Đậu nành
Glycine soja Fabaceae
Hạt
1201.90.00
164
Đậu rựa
Canavalia gladiata Fabaceae
Hạt
0713.39.90
165
Đậu xanh
Vigna aureus Fabaceae
Hạt
0713.39.90
166
Dây chặc chìu
Tetracera sarmentosa Dilleniaceae
Lá
1211.90.19
167
Dây chìa vôi
Cissus modeccoides Vitaceae
Rễ củ
1211.90.19
168
Dây đau xương
Tinospora sinensis Menispermaceae
Thân
1211.90.19
169
Dây đòn gánh
Gouania leptostachya Rhamnaceae
Toàn cây
1211.90.19
170
Dây ký ninh
Tinospora crispa Menispermaceae
Thân cây
1211.90.19
171
Dây xanh
Cocculus sarmentosus Menispermaceae
Rễ
1211.90.19
172
Dẻ ngựa
Aesculus hippocastanum Hippocastansiceae
Hạt
1211.90.19
173
Địa cốt bì
– Lycium chinense Solanaceae
Vỏ rễ
1211.90.19
– Lycium barbarum Solanaceae
1211.90.19
174
Địa du
– Sanguisorba officinalis Rosaceae
Rễ
1211.90.19
– Sanguisorba officinalis var. longifolia Rosaceae
1211.90.19
175
Địa liền
Kaempferia galanga Zingiberaceae
Củ
1211.90.19
1211.90.19
176
Địa long
– Pheretima aspergillum Megascolecidae
Toàn thân
0307.99.30
– Pheretima vulgaris Megascolecidae
0307.99.30
– Pheretimaguillelmi Megascolecidae
0307.99.30
– Pheretimapectinifera Megascolecidae
0307.99.30
177
Doên hồ sách (Huyền hồ sách, Nguyên hồ)
Corydalis yanhusuo Fumariaceae
Rễ củ
1211.90.19
178
Diếp cá
Houttuynia cordata Saururaceae
Toàn cây
1211.90.19
179
Điều nhuộm
Bixa Orellana Bixaceae
Lá
1211.90.19
180
Đinh hương
Syzygium aromaticum Myrtaceae
Nụ hoa
0907.10.00
181
Đinh lăng
Polycias fruticosa Araliaceae
Rễ
1211.90.19
182
Đỗ trọng
Eucommia ulmoides Eucommiaceae
Vỏ thân
1211.90.19
183
Đỗ trọng nam (Chân danh)
Euonymus javanicus Celastraceae
Vỏ thân
1211.90.19
184
Độc hoạt
– Angelica pubescens Apiaceae
Thân rễ
1211.90.19
185
Độc hoạt đuôi trâu
Heracleum hemsleyanum Apiaceae
Rễ
1211.90.19
186
Đơn châu chấu
Aralia armata Araliaceae
Rễ
1211.90.19
187
Đơn đỏ
Ixora coccinea Rubiaceae
Rễ
1211.90.19
188
Đơn lá đỏ
Excoecaria cochinchinensis Euphorbiaceae
Rễ, Lá
1211.90.19
189
Đơn núi
Maesa indica Myrsinaceae
Lá
1211.90.19
190
Đơn răng cưa
Maesa balansae Myrsinaceae
Lá
1211.90.19
191
Đơn tướng quân
Syzygium formosum Myrtaceae
Lá
1211.90.19
192
Đông qua bì (Vỏ bí đao)
Bennicasa hispida Cucurbitaceae
Vỏ quả
1211.90.19
193
Đông quỳ tử
Malva verticillata Malvaceae
Hạt
1211.90.19
194
Đông trùng hạ thảo
Cordyces sinensis Hypocreacea
Nấm sâu
1211.90.19
195
Dừa cạn
Catharanthus roseus Apocynaceae
Rễ
1211.90.19
196
Dứa đại
Pandanus tectorius Pandanaceae
quả
1211.90.19
197
Đương quy
– Angelica acutiloba Apiaceae
Rễ
1211.90.19
– Angelica sinensis Apiaceae
1211.90.19
198
Gấc
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae
Áo hạt
1211.90.19
1211.90.19
199
Giáng hương
Dalbergia odorifera Leguminosae
Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ
1211.90.19
200
Gối hạc
Leea rubra Leaceae
Rễ
1211.90.19
201
Gừng (Can khương, Sinh khương)
Zingiber officinale Zingiberaceae
Thân rễ
0910.11.00
202
Gừng dại
Zingiber cassumunar Zingiberaceae
Thân rễ
0910.11.00
203
Gừng gió
Zingiber zerumbet Zingiberaceae
Thân rễ
0910.11.00
204
Hạ khô thảo
Prunella vulgaris Lamiaceae
Cụm hoa
1211.90.19
205
Hà thủ ô đỏ
Fallopia multiflora Polygonaceae
Rễ củ
1211.90.19
206
Hà thủ ô trắng
Streptocaulon juventas Asclepiadaceae
Rễ củ
1211.90.19
207
Hắc chi ma (Hạt Vừng đen)
Sesamum indicum Pedaliaceae
Hạt
1207.40.10
208
Hắc giới tử
Brassica nigra Brassicaceae
Hạt
1211.90.19
209
Hàm ếch
Saurusrus sinensis Saururaceae
Toàn cây
1211.90.19
210
Hạt bí ngô
Cucurbita pepo Cucurbitaceae
Hạt
1207.99.90
211
Hậu phác
Magnolia officinalis Magnoliaceae
Vỏ thân, vỏ rễ
1211.90.19
212
Hậu phác hoa
Magnolia officinalis Magnoliaceae
hoa
1211.90.19
213
Hồ tiêu
Piper nigrum Piperaceae
Quả
0904.11.20
214
Hoa hiên
Hemerocallis fulva Liliaceae
Toàn cây
1211.90.19
215
Hoắc hương
Pogostemon cablin Lamiaceae
Phần trên mặt đất của cây
1211.90.19
216
Hoài sơn
Dioscorea persimilis Dioscoreaceae
Thân rễ
1211.90.19
217
Hoàng bá
– Phellodendron chinense Rutaceae
Vỏ thân
1211.90.19
– Phellodendron amurense Rutaceae
1211.90.19
218
Hoàng cầm
Scutellaria baicalensis Lamiaceae
Rễ
1211.90.19
219
Hoàng đằng
– Fibraurea recisa Menispermaceae
Thân, rễ
1211.90.19
– Fibraurea tinctoria Menispermaceae
1211.90.19
220
Hoàng đằng chân vịt
Cyclea peltata Menispermaceae
Thân, rễ
1211.90.19
221
Hoàng đằng lông trơn
Cyclea bicristata Menispermaceae
Thân, rễ
1211.90.19
222
Hoàng kỳ
– Astragalus membranaceus var. mongholicus Fabaceae
Rễ
1211.90.19
– Astragalus membranaceus Fabaceae
1211.90.19
223
Hoàng liên
– Coptis chinensis Ranunculaceae
Thân rễ
1211.90.19
– Coptis quinquesecta Ranunculaceae,
1211.90.19
– Coptis teeta Ranunculaceae
1211.90.19
224
Hoàng liên gai
Berberis wallichiana Berberidaceae
Rễ, thân cành
1211.90.19
225
Hoàng liên ô rô
– Mahonia nepalensis Berberidaceae
Thân, lá, rễ
1211.90.19
– Mahonia bealei Berberidaceae
1211.90.19
– Mahonia japonica Berberidaceae
1211.90.19
226
Hoàng nàn
Strychnos wallichiana Loganiaceae
Vỏ thân
1211.90.19
227
Hoàng tinh
– Polygonatum kingianum Convallariaceae
Thân rễ
1211.90.19
– Polygonatum sibiricum Convallariaceae
1211.90.19
– Polygonatum cyrtonema Convallariaceae
1211.90.19
228
Hoạt thạch
Talcum silicat ngậm nước [Mg3(Si4O10)(OH)2].
Khoáng thạch thiên nhiên
2526.20.19
229
Hòe hoa
Styphnolobium japonicum (syn. Sophora japonica) Fabaceae
Nụ hoa
1211.90.19
230
Hồng bì
Clausena lansium Rutaceae
Quả
1211.90.19
231
Hồng đậu khấu
Alpinia galanga Zingiberaceae
Quả
1211.90.19
232
Hồng hoa
Carthamus tinctorius Asteraceae
Hoa
1211.90.19
233
Húng chanh
Coleus aromaticus Lamiaceae
Lá
1211.90.19
234
Húng quế
Ocimum basilicum Lamiaceae
Toàn cây
1211.90.19
235
Hương bài
Dianella ensifolia Liliaceae
Rễ
1211.90.19
236
Hương gia bì
Periploca sepium Asclepiadaceae
Vỏ rễ
1211.90.19
237
Hương nhu tía
Ocimum tenuiflorum Lamiaceae
Đoạn đầu cành mang hoa
1211.90.19
238
Hương nhu trắng
Ocimum gratissimum Lamiaceae
Đoạn đầu cành mang hoa
1211.90.19
239
Hương phụ (Củ gấu, củ gấu biển, củ gấu vườn)
– Cyperus rotundus Cyperaceae
Thân rễ
1211.90.19
– Cyperus stoloniferus Cyperaceae
1211.90.19
240
Huyền sâm
– Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae
Rễ
1211.90.19
– Scrophularia ningpoensis Scrophulariaceae
1211.90.19
241
Huyết đằng
Spatholobus suberectus Fabaceae
Thân
1211.90.19
242
Huyết dụ
Cordyline terminalis Dracaenaceae
Lá
1211.90.19
243
Huyết giác
Dracaena cambodiana Dracaenaceae
Lõi gỗ ở gốc
1211.90.19
244
Hy thiêm
Siegesbeckia orientalis Asteraceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
245
Ích mẫu
Leonurus japonicus Lamiaceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
246
Ích trí nhân
Alpinia oxyphylla Zingiberaceae
Quả
1211.90.19
247
Kê đản hoa
Plumeria rubra L. var. acatifolia Apocynaceae
Vỏ thân
1211.90.19
248
Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử)
– Xanthium strumarium Asteraceae
Quả
1211.90.19
– Xanthium sibiricum Asteraceae
1211.90.19
249
Ké hoa đào
Urena lobata Malvaceae
1211.90.19
250
Ké hoa vàng
– Sida cordifolia Malvaceae
Lá
1211.90.19
– Sida rhombifolia Malvaceae
1211.90.19
– Sida scoparia Malvaceae
1211.90.19
251
Kê nội kim (Màng mề gà)
Gallus gallus domesticus Phasianidae
Lớp màng trong mề con gà
3001.90.00
252
Kê quan hoa (Mào gà đỏ)
Celosia cristata Amaranthaceae
Hoa
1211.90.19
253
Keo giậu
Leucaena glauca Mimosaceae
Hạt
1211.90.19
254
Kha tử
Terminalia chebula Chenopodiaceae
Quả
1211.90.19
255
Khiếm thực
Euryale ferox Nympheaceae
Hạt
1211.90.19
256
Khiên ngưu
Ipomea hederacea Convolvulaceae
Hạt
1211.90.19
257
Khổ hạnh nhân (Hạnh đắng, Hạnh nhân đắng)
Prunus armeniaca Rosaceae
Nhân hạt
1211.90.19
258
Khổ sâm
Sophora flavescens Fabaceae
Rễ
1211.90.19
259
Khổ sâm cho lá
Croton tonkinensis Euphorbiaceae
Lá
1211.90.19
260
Khoản đông hoa
Tussilago farfara Asteraceae
Hoa
1211.90.19
261
Khương hoạt
– Notopterygium forbesii Apiaceae
Thân rễ, Rễ con
1211.90.19
– Notopterygium incisium Apiaceae
1211.90.19
262
Kim anh tử
Rosa laevigata Rosaceae
Quả
1211.90.19
263
Kim ngân cuộng
– Lonicera japonica Caprifoliaceae
Thân, cành mang lá
1211.90.19
– Lonicera dasystyla Caprifoliaceae
1211.90.19
– Lonicera confusa Caprifoliaceae
1211.90.19
– Lonicera cambodiana Caprifoliaceae
1211.90.19
264
Kim ngân hoa
– Lonicera japonica Caprifoliaceae
Hoa
1211.90.19
– Lonicera dasystyla Caprifoliaceae
1211.90.19
– Lonicera confusa
1211.90.19
– Lonicera cambodiana Caprifoliaceae
1211.90.19
265
Kim tiền thảo (Đồng tiền lông, vẩy rồng, mắt trâu)
Desmodium styracifolium Fabaceae
Toàn cây
1211.90.19
266
Kim vàng
Barleria lupulina Acanthaceae
Lá
1211.90.19
267
Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo)
Elsholtzia ciliata Lamiaceae
Ngọn cành mang lá
0712.90.90
268
La hán quả
Momordica grosvenori Cucurbitaceae
Quả
1211.90.19
269
Lá khế
Averrhoa carambola Oxalidaceae
Lá
1211.90.19
270
Lá khôi
Ardisia syivestris Myrsinaceae
Lá
1211.90.19
271
Lá lốt
Piper lolot Piperaceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
272
Lá men
Mosla dianthera Lamiaceae
Lá
1211.90.19
273
Lá xoài
Mangifera indica Anacardiaceae
Lá
1211.90.19
274
Lạc tiên
Passiflora foetida Passifloraceae
Toàn cây
1211.90.19
275
Lạc tiên tây
Passiflora incarnata Passifloraceae
Toàn cây
1211.90.19
276
Lai
Aleurites moluccana Euphorbiaceae
Quả
1211.90.19
277
La bạc tử (Hạt cải củ)
Raphanus sativus Brassicaceae
Hạt
1211.90.19
278
Lão quan thảo
Geranium thunbergii Geraniaceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
279
Lậu lô
Rhaponticum uniflorum Asteraceae
Rễ
1211.90.19
280
Liên tâm
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
Cây mầm
1211.90.19
281
Liên diệp
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
Lá
1211.90.19
282
Liên kiều
Forsythia suspensa Oleaceae
Quả
1211.90.19
283
Liên nhục (hạt Sen)
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
Hạt
1211.90.19
284
Liên tu
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
Nhị hoa
1211.90.19
285
Lô căn
Phragmites communis Gramineae
Thân rễ
1211.90.19
286
Lộc giác (Gạc hươu)
Cervus nippon Cervidae
Sừng già đã hoá xương hay gốc sừng
0511.99.90
287
Lộc giác giao (Cao gạc Hươu, cao Ban long)
Cervus nippon Cervidae
Chế phẩm dạng keo rắn, chế từ gạc hươu
0511.99.90
288
Lộc giác sương
Cervus nippon Cervidae
Bã gạc hươu sau khi nấu cao
0511.99.90
289
Lộc mại
Mercurialis indica Euphorbiaceae
Lá
1211.90.19
290
Lộc nhung (Nhung hươu)
Cervus nippon Cervidae
Sừng non có lông nhung
0507.90.90
291
Long đởm
– Gentiana manshurica Gentianaceae
Thân rễ và rễ
1211.90.19
– G. scabra Gentianaceae
1211.90.19
– G. triflora Gentianaceae
1211.90.19
– G. rigescens Gentianaceae
1211.90.19
292
Long não
Cinnamomum camphora Lauraceae
Thân cành mang lá
1211.90.19
293
Long nha thảo
Agrimonia nepalensis Rosaceae
Cây
1211.90.19
294
Long nhãn
Euphoria longana Sapindaceae
Áo hạt
2008.99.20
295
Lức (Hải sài)
Pluchea pteropoda Asteraceae
Rễ
1211.90.19
296
Lười ươi
– Sterculia lychnophora Stereuliaceae
Quả, Hạt
1211.90.19
– Sterculia scaphigeria Sterculiaceae
1211.90.19
297
Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện)
Portulaca oleracea Portulacaceae
Cả cây
1211.90.19
298
Mã đề
Plantago major Plantaginaceae
Lá
1211.90.19
299
Ma hoàng
– Ephedra intermedia Ephedraceae
Toàn cây
1211.50.00
– Ephedra sinica Ephedraceae
1211.50.00
– Ephedra equisetina Ephedraceae
1211.50.00
300
Mã tiền
Strychnos nux-vomica Loganiaceae
Hạt
1211.90.19
301
Mã tiền thảo (cỏ roi ngựa)
Verbena officinalis Verbenaceae
Cả cây
1211.90.19
302
Mạch ba góc
Fagopyrum esculentum Polygonaceae
Cả cây
1211.90.19
303
Mạch môn
Ophiopogon japonicus Convallariaceae
Rễ củ
1211.90.19
304
Mạch nha
Hordeum vulgare Poaceae
Quả chín nảy mầm
1211.90.19
305
Mai mực (Ô tặc cốt)
Sepia esculenta Sepiidae
Mai mực rửa sạch
0508.00.20
306
Mạn kinh tử (Quan âm biển)
– Vitex trifolia Verbenaceae
Quả
1211.90.19
– Vitex trifolia L. var. simplicifolia Verbenaceae
1211.90.19
307
Mần tưới
Eupatorium staechadosmum Asteraceae
Cả cây
1211.90.19
308
Mật mông hoa
Buddleia officinalis Loganiaceae
Nụ hoa
1211.90.19
309
Máu chó
Knema corticosa Myristicaceae
Hạt
1211.90.19
310
Mẫu đơn bì
Paeonia suffiuticosa Paeoniaceae
Vỏ rễ
1211.90.19
311
Mẫu lệ (Vỏ hàu, vỏ hà)
Ostrea gigas Ostreidae
Vỏ đã phơi khô
0508.00.20
O. rivularis Ostreidae
0508.00.20
O. talienwhanensis Ostreidae
0508.00.20
312
Mía dò
Costus speciosus Zingiberaceae
Thân rễ
1211.90.19
313
Miết giáp (Mai ba ba)
Trionyx sinensis Trionychidae
Mai
0507.90.20
314
Minh đảng sâm
Changium smyrnioides Apiaceae
Rễ
1211.90.19
315
Minh giao
Colla Bovis
Chất keo chế từ da trâu, bò
0511.99.90
316
Mỏ quạ
Cuclura cochinchinensis Moraceae
Rễ, lá
1211.90.19
317
Mơ tam thể
Paederia tomentosa Rubiacea
Lá
1211.90.19
318
Một dược
– Commiphora myrrha Burseraceae
Nhựa cây
1301.90.90
– Balsamodendron chrenbergianum Burseraceae
1301.90.90
319
Mộc hoa trắng
Holarrhena antidysenterica Apocynaceae
Vỏ cây
1211.90.19
320
Mộc hương
Saussurea lappa Asteraceae
Rễ
1211.90.19
321
Mộc miết tử (Hạt Gấc)
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae
hạt
1211.90.19
322
Mộc qua
Chaenomeles speciosa Rosaceae
Quả
1211.90.19
323
Mộc tặc
Equisetum debile Equisetaceae
Cả cây (trừ rễ)
1211.90.19
324
Mộc thông
Clematis chinensis Ranunculaceae
Thân cây
1211.90.19
Clematis vitalba Rammculaceae
1211.90.19
325
Muồng trâu
Senna alata Fabaceae
Lá
1211.90.19
326
Nấm linh chi
Ganoderma lucidum Ganodermataceae
Thể quả nấm
1211.90.19
327
Ngũ vị tử nam
Kadsura japonica Schisandraceae
Quả
1211.90.19
328
Náng hoa trắng
Crinum asiaticum Amaranthaceae
Lá
1211.90.19
329
Nga truật (Nghệ đen)
Curcuma zedoaria Zingiberaceae
Thân rễ
0910.30.00
330
Ngải cứu
Artemisia vulgaris Asteraceae
Cả cây
1211.90.19
331
Ngân sài hồ
Stellaria dichotoma Caryophyllaceae
Rễ củ
1211.90.19
332
Nghệ
Curcuma longa Zingiberaceae
Thân rễ
0910.30.00
333
Ngô công
Scolopendra morsitans Scolopendridae
Cả con
0510.00.00
334
Ngô thù du
Evodia rutaecarpa Rutaceae
Quả
1211.90.19
335
Ngọc trúc
Polygonatum odoratum Convallariaceae
Thân rễ
1211.90.19
336
Ngọt nghẹo
Gloriosa superba Lilliaceae
Cả cây
1211.90.19
337
Ngũ gia bì chân chim
Schefflera heptaphylla Araliaceae
Vỏ thân
1211.90.19
338
Ngũ gia bì gai
Acanthopanax trifoliatus Araliaceae
Võ rễ, vỏ thân
1211.90.19
339
Ngũ gia bì hương
Acanthopanax gracilistylus Araliaceae
Vỏ rễ, vỏ thân
1211.90.19
340
Ngũ vị tử
Schisandra chinensis Schisandraceae
Quả
1211.90.19
Schisandra sphenanthera Schisandraceae
1211.90.19
341
Ngưu bàng tử (Quả Ngưu bàng)
Arctium lappa Asteraceae
Quả chín
1211.90.19
342
Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu)
Bubalus bubalis Bovidae
Sừng trâu
0507.90.90
343
Ngưu hoàng
Bos taurus domesticus Bovidae
sỏi mật bò
0510.00.00
344
Ngưu tất
Achyranthes bidentata Amaranthaceae
Rễ
1211.90.19
345
Nguyên hoa
Daphne genkwa Thymelaeaceae
Hoa
1211.90.19
346
Nguyệt quế hoa
Rosa chinensis Rosaceae
Hoa
1211.90.19
347
Nha đảm tử (Xoan rừng, sầu đâu cứt chuột)
Brucea javanica Simarubaceae
Quả
1211.90.19
348
Nhân sâm
Panax ginseng Araliaceae
Rễ củ
1211.20.00
349
Nhân trần
Adenosma caeruleum Scrophulariaceae
Cả cây
1211.90.19
350
Nhân trần bắc
Artemisia capillaris Asteraceae
Cả cây
1211.90.19
351
Nhân trần tía
Adenosma bracteosum Scrophulariaceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
352
Nhàu
Morinda citrifolia Rubiacea
Quả
1211.90.19
353
Nhục đậu khấu
Myristica fragrans Myristicaceae
Hạt
0908.11.00
354
Nhục thung dung
Cistanche deserticola Orobanchaceae
Thân
1211.90.19
355
Nữ lang
– Valeriana officinalis Valarianaceae
Thân rễ và rễ
1211.90.19
– Valeriana hardwickii Valarianaceae
1211.90.19
356
Nữ trinh tử
Ligustrum lucidum Oleaceae
Quả
1211.90.19
357
Núc nác
Oroxylum indicum Bignoniaceae
Vỏ thân
1211.90.19
358
Ô đầu
– Aconitum fortunei Ranunculaceae
Rễ củ
1211.90.19
– Aconitum carmichaeli Ranunculaceae
1211.90.19
359
Ô dược
Lindera myrrha Lauraceae
Rễ
1211.90.19
360
Ô rô đại kế
Cnicus japonicum Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
361
Óc chó (Hồ đào)
Jugians regia Juglandaceae
Hạt
0802.32.00
362
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)
Psoralea corylifolia Fabaceae
Quả
1211.90.19
363
Phan tả diệp
Cassia angustifolia Caesalpiniaceae
Lá
1211.90.19
364
Phấn tỳ giải
Dioscorea hypoglauca Dioscoreaceae
Thân rễ
1211.90.19
365
Phật thủ
Citrus medica var digitata Rutaceae
Quả
0805.90.00
366
Phi tử
Torreya grandis Taxaceae
Hạt
1211.90.19
367
Phòng kỷ (Phòng kỷ bắc, Phấn phòng kỷ)
Stephania tetrandra Menispermaceae
Rễ
1211.90.19
368
Phòng phong
Saposhnikovia divaricata Apiaceae
Rễ
1211.90.19
369
Phụ tử
– Aconitum fortunei Ranunculaceae
Rễ củ đã chế
1211.90.19
– Aconitum carmichaeli Ranunculaceae
1211.90.19
370
Qua lâu
– Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae
Quả
1211.90.19
– Trichosanthes rosthornii Cucurbitaceae
1211.90.19
371
Qua lâu tử (Qua lâu nhân)
– Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae
Hạt
1211.90.19
– Trichosanthes rosthornii Cucurbitaceae
1211.90.19
372
Quảng Phòng kỷ
Aristolochia spp. Aristolochiaeae
Rễ
1211.90.19
(A. westlandii; A. heterophylla) Aristolochiaeae
1211.90.19
373
Quế chi
– Cinnamomun cassia Lauraceae
Cành
0906.11.00
– Cinnamomun loureiri Lauraceae
0906.11.00
– Cinnamomun zeylanicum Lauraceae
0906.11.00
374
Quế nhục
– Cinnamomun cassia Lauraceae
Vỏ thân
0906.11.00
– Cinnamomun loureiri Lauraceae
0906.11.00
– Cinnamomun zeylanicum Lauraceae
0906.11.00
375
Qui giáp và Qui bản (Mai rùa và yếm rùa)
Chinemys reveesii Emydidae
Mai và yếm rùa
0507.90.20
376
Rau đắng (Biển súc)
Polygonum aviculare Polygonaceae
Cả cây
1211.90.19
377
Rau đắng biển
Bacopa monnieri Scrophulariaceae
Toàn cây
1211.90.19
378
Rau đắng đất
Glinus oppositifolius Aizoaceae
Toàn cây
1211.90.19
379
Rau má (Tinh tuyết thảo)
Centella asiatica Apiaceae
Cả cây
1211.90.19
380
Râu mèo
Orthosiphon spiralis Lamiaceae
Thân mang lá
1211.90.19
381
Râu ngô
Zea mays Poaceae
Râu ngô
1211.90.19
382
Rong mơ (Hải tảo)
Sargassum henslowianum Sargassaceae
Toàn bộ sợi tảo
1212.29.11
383
Rung rúc
Berchemia lineata Rhamnaceae
Cả cây
1211.90.19
384
Sả
Cymbopogon spp. Poaceae
Cả cây
1211.90.19
385
Sa nhân
Amomum longiligulare Zingiberaceae
Quả, hạt
1211.90.19
Amomum villosum Zingiberaceae
1211.90.19
386
Sa sâm
Glehnia littoralis Apiaceae
Rễ củ
1211.90.19
387
Sà sàng (Giần sàng)
Cnidium monnieri Apiaceae
Quả chín
1211.90.19
388
Sa uyển tử
Astragalus complanatus Leguminosae
Hạt
1211.90.19
389
Sài đất
Wedelia sinensis Asteraceae
Cả cây
1211.90.19
390
Sài hồ
Bupleurum chinensis Apiaceae
Rễ
1211.90.19
Bupleurum scorzonerifolium Apiaceae
1211.90.19
391
Sâm bố chính
Hibiscus sagitifolius var. quinquelobus Malvaceae
Rễ
1211.90.19
392
Sâm cau (Tiên mao)
Curculigo orchioides Amaryllidaceae
Rễ
1211.90.19
393
Sâm đại hành (Sâm cau, Tỏi lào, Hành lào)
Eleutherine subaphylla Iridaceae
Rễ
1211.90.19
394
Sâm đất
Boerhaavia diffusa Nyctaginaceae
Rễ
1211.90.19
395
Sâm ngọc linh
Panax vietnamenss Araliaceae
Rễ
1211.90.19
396
Sắn thuyền
Syzygium resinosa Myrtaceae
Rễ củ
1211.90.19
397
Sì to (Liên hương thảo)
Valeriana jatamansi Valarianaceae
Thân rễ và rễ
1211.90.19
398
Sinh địa (Địa hoàng)
Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae
Rễ củ
1211.90.19
1211.90.19
399
Sơn đậu căn
Sophora tonkinensis Fabaceae
Rễ
1211.90.19
400
Sơn thù
Cornus officinalis Comaceae
Quả
1211.90.19
401
Sơn tra (Chua chát)
Malus doumeri Rosaceae
Quả chín
1211.90.19
402
Sử quân tử
Quisqualis indica Chenopodiaceae
Hạt
1211.90.19
403
Tắc kè
Gekko gekko Gekkonidae
Cả thân
0511.00.00
404
Tam lăng
Sparganium stoloniferum Sparganiaceae
Thân rễ
1211.90.19
1211.90.19
405
Tam thất
Panax notoginseng Araliaceae
Rễ củ
1211.90.19
406
Tam thất hoang
Panax birinnatifidus Araliaceae
Rễ củ
1211.90.19
407
Tần giao
Gentiana macrophylla Gentianaceae
Rễ
1211.90.19
Gentiana straminea Gentianaceae
1211.90.19
Gentianadahurica Gentianaceae
1211.90.19
408
Tang bạch bì
Morus alba Moraceae
Vỏ rễ
1211.90.10
409
Tang chi
Morus alba Moraceae
Cành
1211.90.19
410
Tang diệp
Morus alba Moraceae
Lá
1211.90.19
411
Tang ký sinh (Tầm gửi cây Dâu)
Taxillus gracilifolius Loranthaceae
Những đoạn thân cành và lá
1211.90.19
412
Tang thầm
Morus alba Moraceae
Quả
1211.90.19
413
Tạo giác (quả Bồ kết)
Gleditsia australis Fabaceae
Quả
1211.90.19
414
Tạo giác thích (Gai Bồ kết)
Gleditsia australis Fabaceae
Gai ở thân
1211.90.19
415
Táo mèo
Docynia indica Rosaceae
Quả
1211.90.19
416
Táo nhân (Toan táo nhân)
Ziziphus mauritiana Rhamnaceae
Nhân hạt
1211.90.19
417
Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu Iốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài)
Piper longum Piperaceae
Quả
1211.90.19
418
Tế tân
Asarum spp. Aristolochiaceae
Toàn cây
1211.90.19
419
Thạch cao (Đại thạch cao, băng thạch)
Gypsum fibrosum Chất khoáng thiên nhiên có thành phần chủ yếu là calci sulfat ngậm 2 phân từ nước (CaSO4. 2H2O).
Chất khoáng thiên nhiên
2520.10.00
420
Thạch hộc
Dendrobium loddigesii Orchidaceae
Thân
1211.90.19
Dendrobium fimbriatum Orchidaceae
1211.90.19
Dertdrobium chrysanthum Orchidaceae
1211.90.19
– Dendrobium candidum Orchidaceae
1211.90.19
– Dendrobium nobile Orchidaceae
1211.90.19
421
Thạch lựu bì (Vỏ quả Lựu)
Punica granatum Punicaceae
Vỏ quả
1211.90.19
422
Thạch vĩ
Pyrrhosia lingua Polypodiaceae
Cả cây
1211.90.19
423
Thái tử sâm
Pseudostellaria raphonorrhiza Caryophyllaceae
Rễ
1211.90.19
424
Thần khúc (Lục thần khúc)
Massa medicata fermentata chế biến từ một số vị thuốc cổ truyền phối hợp với bột mỳ hoặc bột gạo, trộn đều, ủ kín cho lên mốc vàng rồi phơi khô thành bánh thuốc.
Bánh thuốc
1211.90.19
425
Thăng ma
Cimicifuga heracleifolia Ranunculaceae
Thân rễ
1211.90.19
Cimicifuga dahurica Ranunculaceae
1211.90.19
Cimicifuga foetida Ranunculaceae
1211.90.19
426
Thanh bì
Citrus reticulata Rutaceae
Vỏ quả non rụng hoặc vỏ quả chưa chín
0814.00.00
427
Thanh cao
Artemisia apiaceae Asteraceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
428
Thanh cao hoa vàng
Artemisia annua Asteraceae
Lá
1211.90.19
429
Thanh đại
Isatis indigotica Drassicaceae
Bột cây (cả cây lấy bột)
1211.90.19
430
Thành ngạnh
Cratoxylon prunifolium Hypericaceae
Lá
1211.90.19
431
Thanh quả (Trám trắng)
Canarium album Burseraceae
Quả
1211.90.19
432
Thảo quả (Thảo đậu khấu)
Amomum aromaticum Zingiberaceae
Quả
1211.90.19
433
Thảo quyết minh
Senna tora Fabaceae
Hạt
1211.90.19
434
Thầu dầu (Bí ma tử)
Ricinus commonis Euphorbiaceae
Hạt
1211.90.19
435
Thị đế
Diospyros kaki Ebenaceae
Đài quả
1211.90.19
436
Thiên hoa phấn
– Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae
Rễ đã bỏ vỏ ngoài
1211.90.19
– Trichosanthes japonica Cucurbitaceae
1211.90.19
437
Thiên ma
Gastrodia elata Orchidaceae
Thân rễ
1211.90.19
438
Thiên môn đông (Thiên đông, Tóc tiên leo)
Asparagus cochinchinensis Asparagaceae
Rễ
1211.90.19
439
Thiên niên kiện
Homalomena occulta Araceae
Thân rễ
1211.90.19
440
Thiên thảo
Anisomeles ovata Lamiaceae
Cây
1211.90.19
441
Thiến thảo
Rubia cordifolia Rubiacea
Cả cây
1211.90.19
442
Thiên tiên tử
Hyoscyamus niger Solanaceae
Hạt, lá
1211.90.19
443
Thiên trúc hoàng
Bambusa textilis Poaceae
Cặn khô từ chất tiết trong thân cây
1211.90.19
Schizostachyum chinense Poaceae
1211.90.19
444
Thổ hoàng liên
Thalictrum foliolosum Ranunculaceae
Cả cây
1211.90.19
445
Thổ phục linh (Khúc khắc)
Smilax glabra Smilacaceae
Thân rễ
1211.90.19
446
Thổ tam thất
Gynura pseudochina Asteraceae
Rễ
1211.90.19
Gynura segetum Asteraceae
1211.90.19
447
Thỏ ty tử
Cuscuta chinensis Cuscutaceae
Hạt
1211.90.19
448
Thông đỏ
Taxus wallichiana Taxaceae
Lá
1211.90.19
449
Thông thảo
Tetrapanax papyrifera Araliaceae
Lõi thân
1211.90.19
450
Thông thiên
Thevetia neriifolia Apocynaceae
Hạt
1211.90.19
451
Thục địa
Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae
Củ đã chế
1211.90.19
452
Thương lục
Phytolacca esculenta Phylolaccaceae
Rễ
1211.90.19
453
Thường sơn
Dichroa febrifuga Hydrangeaceae
Rễ
1211.90.19
454
Thương truật
Atractylodes lancea Asteraceae
Thân rễ
1211.90.19
Atractylodes chinensis Asteraceae
1211.90.19
455
Thường xuân
Hedera helix Araliaceae
Lá, thân mang lá
1211.90.19
456
Thủy bồn thảo
Sedum sarmentosum Crassulaceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
457
Thủy điệt (Con đỉa)
Hirudo medicinalis Hirudinidae
Cả con đem sấy khô
0308.19.20
Whitmania pigra Hirudinidae
0308.19.20
458
Thuyền thoái (Xác ve sầu)
Cryptotympana pustulata Cicadidae
Xác lột của con Ve sầu
0510.00.00
459
Tiền hồ
– Peucedanum decursivum Apiaceae
Rễ
1211.90.19
– Peucedanum praeruptorum Apiaceae
1211.90.19
460
Tiểu hồi
Foeniculum vulgare Apiaceae
Quả chín
1211.90.19
461
Tiểu kế
Cirsium lineara Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
462
Tô diệp
Perilla frutescens Lamiaceae
Lá
1211.90.19
463
Tô mộc
Caesalpinia sappan Caesalpiniaceae
Lõi thân
1211.90.19
464
Tô ngạnh
Perilla frutescens Lamiaceae
Thân
1211.90.19
465
Tô tử
Perilla frutescens Lamiaceae
Quả
1211.90.19
466
Tỏa dương
Balanophora spp. Balanophoraceae
Cả cây
1211.90.19
467
Toàn phúc hoa
Inula japonica Asteraceae
Hoa
1211.90.19
468
Toàn yết (Bọ cạp)
Buthus martensii Buthidae
Cả con
0510.00.00
469
Tỏi
Allium sativum Alliaceae
Thân hành
0703.20.90
470
Tỏi độc
Colchicum autumnale Lilliaceae
Hạt
1211.90.19
471
Tỏi lào (tỏi đỏ)
Eleutherine subaphylla Iridaceae
Củ
1211.90.19
472
Trắc bách diệp
Platycladns orientalis Cupressaceae
Cành non và lá
1211.90.19
473
Trạch lan
Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
474
Trạch tả
Alisma orientalis Alismataceae
Rễ củ
1211.90.19
475
Tràm
Melaleuca cajeputi Myrtaceae
Cành mang lá
1211.90.19
476
Trần bì (Vỏ quýt)
Citrus reticulata Rutaceae
Vỏ quả chín
0814.00.19
477
Tri mẫu
Anemarrhena asphodeloides Liliaceae
Thân rễ
1211.90.19
478
Trinh nữ hoàng cung
Crinum latifolium Amaranthaceae
Cả cây, Lá
1211.90.19
479
Trư linh
Polyporus umbellatus Polyporaceae
Hạch nấm
1211.90.19
480
Trư ma căn
Boehmeria nivea Urticaceae
Rễ
1211.90.19
481
Trúc đào
Nerium oleander Apocynaceae
Lá
1211.90.19
482
Trúc nhự
Phyllostachys spp. Poaceae
Thân bỏ vỏ xanh
1211.90.19
483
Tử uyển
Aster tataricus Asteraceae
Rễ và thân rễ
1211.90.19
484
Tục đoạn
Dipsacus japonicus Dipsacaceae
Rễ
1211.90.19
485
Tỳ bà điệp
Eriobotrya japonica Rosaceae
Lá
1211.90.19
486
Tỳ giải
Dioscorea septemloba Dioscoreaceae
Thân rễ
1211.90.19
Dioscorea futschauensis Dioscoreaceae
1211.90.19
487
Ty qua lạp
Luffa cyclindrica Cucurbitaceae
Xơ quả
1211.90.19
488
Úc lý nhân
Prunus japonica Rosaceae
Hạt
1211.90.19
Prunus humilis Rosaceae
1211.90.19
Prinus tomentosa Rosaceae
1211.90.19
489
Uy linh tiên
Clematis chinensis Ranunculaceae
Rễ và thân rễ
1211.90.19
Clematis hexapetala Ranunculaceae
1211.90.19
Clematis manshurica Ranunculaceae
1211.90.19
490
Vàng đắng
Coscinium fenestratum Menispermaceae
Thân
1211.90.19
491
Viễn chí
Polygala tenuifolia Polygalaceae
Rễ
1211.90.19
Polygala sibirica Polygalaceae
1211.90.19
492
Vối
Cleitocalyx operculatus Myrtaceae
Vỏ cây, lá, nụ hoa
1211.90.19
493
Vối rừng
Syzygium cuminii Myrtaceae
Vỏ thân, lá
1211.90.19
494
Vọng cách
Premna integrifolia Verbenaceae
Cả cây
1211.90.19
495
Vọng giang nam
Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae
Cả cây
1211.90.19
496
Vông nem
Erythrina variegata Fabaceae
Lá
1211.90.19
497
Vù hương (Xá xị)
Cimamomum parthenoxylon Lauraceae
Rễ,Thân, lá, quả
1211.90.19
498
Vương bất lưu hành (Hạt)
Vaccaria segetalis Caryophyllaceae
Hạt
1211.90.19
499
Xạ can
Belamcanda chinensis Iridaceae
Thân rễ
1211.90.19
500
Xạ hương
Moschus berezovski Moschidae
Chất tiết ra trong túi thơm đã khô
0510.00.00
Moschus sifanicus Moschidae
0510.00.00
Moschus moschiferus Moschidae
0510.00.00
501
Xa tiền tử
Plantago major Plantaginaceae
Hạt
1211.90.19
502
Xấu hổ (Trinh nữ)
Mimosa pudica Mimosaceae
Rễ
1211.90.19
503
Xích thược
Paeonia lactiflora Paeoniaceae
Rễ
1211.90.19
Paeonia veitchii Paeoniaceae
1211.90.19
504
Xương bồ (Thủy xương bồ, Thạch xương bồ)
Acorus gramineus var. macrospadiceus Araceae
Thân rễ
1211.90.19
Acorus calamus var. angustatus Araceae
1211.90.19
505
Xuyên khung
Ligusticum wallichii Apiaceae
Thân rễ
1211.90.19
506
Xuyên luyện tử (Quả Xoan đào)
Melia toosendan Meliaceae
Quả
1211.90.19
507
Xuyên tâm liên
Andrographis paniculata Acanthaceae
Toàn cây
1211.90.19
508
Xuyên tiêu
Zanthoxylum nitidum Rutaceae
Quả
1211.90.19
Zanhoxylum spp. Rutaceae
1211.90.19
509
Ý dĩ
Coix lachryma jobi Poaceae
Hạt
1211.90.19
510
Các dược liệu khác dùng làm thuốc chưa được liệt kê
1211.90.19
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
Mô tả hàng hóa
Mã số hàng hóa
Tên chất chiết dược liệu (Việt Nam)
Tên Latinh của cây/con
I. Cao chiết từ dược liệu
1
Cao Cam thảo
Glycyrrhiza glabra– Fabaceae
1302.12.00
Glycyrrhiza uralensis – Fabaceae
1302.12.00
Glycyrrhiza inflata– Fabaceae
1302.12.00
2
Cao Cam thảo dây
Abrus precatorius– Fabaceae
1302.12.00
3
Cao Cam thảo nam
Scoparia dulcis- Scrophulariaceae
1302.12.00
4
Cao Ma hoàng
Ephedra spp – Ephedraceae
1302.14.00
5
Cao Thuốc phiện
Papaver somniferum- Papaveraceae
1302.11.90
6
Các dạng cao chiết của từng dược liệu còn lại tại Phụ lục I
1302.19.90
7
Các dạng cao chiết của các dược liệu phối hợp với nhau
1302.19.90
II. Tinh dầu cất từ dược liệu
1
Tinh dầu Cam
Citrus sinensis – Rutaceae
3301.12.00
2
Tinh dầu Chanh
Citrus aurantifolia – Rutaceae
3301.13.00
3
Tinh dầu Bạc hà cay
Mentha piperita – Lamiaceae
3301.24.00
4
Tinh dầu Bạc hà
Mentha arvensis – Lamiaceae
3301.25.00
5
Tinh dầu Sả
Cymbpogon spp – Poaceae
3301.29.10
6
Tinh dầu Nhục đậu khấu
Myristica fragrans– Myristicaceae
3301.29.10
7
Tinh dầu Quế
Cinnamomun cassia- Lauraceae
3301.29.10
Cinnamomun loureiri- Lauraceae
3301.29.10
Cinnamomun zeylanicum – Lauraceae
3301.29.10
8
Tinh dầu Gừng
Zingiber officinale- Zingiberaceae
3301.29.10
9
Tinh dầu Bạch đậu khấu
Amomum krervanh – Zingiberaceae
3301.29.10
Amomumcompactum Zingiberaceae
3301.29.10
10
Tinh dầu Thì là
Anethum graveolens – Apiaceae
3301.29.10
11
Tinh dầu Đàn hương
Santatum album – Santalaceae
3301.29.20
12
Tinh dầu khác
3301.29.90
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất
Dạng bào chế
Mã hàng hóa
1
Aifokid Syrup
5 ml siro chứa: Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) 0,1g
Siro
3004.90.98
2
Anbach Tablet
Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
3
Atrosan
cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỷ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
4
Barokin
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg;
Viên nang mềm
3004.90.98
5
Biangko
Ginkgo biloba extract 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
6
Bilobil Forte 80mg
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg
Viên nang cứng
3004.90.98
7
Bilomag
Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 – 49,5:1) 80 mg
Viên nang cứng
3004.90.98
8
Bioguide Film Coated Tablet
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
9
Cebrex
Cao khô lá Ginkgo biloba
Viên nén bao phim
3004.90.98
10
Cebrex S
Cao khô lá Ginkgo biloba
Viên nén bao phim
3004.90.98
11
Cinneb Tab
Ginkgo biloba leaf extract
Viên nén bao phim
3004.90.98
12
Circuloba Injection
Ginkgo biloba extract
Dung dịch tiêm
3004.90.99
13
Circumax
Ginkgo biloba leaf extract
Viên nén bao phim
3004.90.98
14
Combitadin
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
15
Etexcanaris tablet
Chiết xuất Cardus marianus
Viên nén bao phim
3004.90.98
16
Etexporiway Tab. 80mg
Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả
Viên nén bao phim
3004.90.98
17
Felogemin
Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides
Viên nang mềm
3004.90.98
18
Galitop tab.
Ginkgo biloba leaf extract
Viên nén
3004.90.98
19
Ganeurone
Gao khô lá bạch quả 40 mg
Viên nang mềm
3004.90.98
20
Grabos Tablet
Ginkgo biloba leaf extract 80mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
21
Gudia Tablet
Ginkgo biloba leaf extract
Viên nén bao phim
3004.90.98
22
Gujucef Inj.
Ginkgo biloba extract
Dung dịch tiêm
3004.90.99
23
Gijeton Injection
Ginkgo biloba Ext.
Thuốc tiêm
3004.90.99
24
Gikonrene
Dịch chiết lá cây Gingko biloba 40mg (tương đương với 9,6mg Ginkgoflavon glycoside toàn phần)
Viên nén bao phim
3004.90.98
25
Ginamin Tablets 40mg
Ginkgo biloba extract
Viên nén bao phim
3004.90.98
26
Ginamin Tablets 80mg
Ginkgo biloba extract
Viên nén bao phim
3004.90.98
27
Gincold
Cao khô lá bạch quả 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
28
Ginkapra Tab
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
29
Ginkgo-Mexin Soft Capsule
Cao Ginkgo biloba
Viên nang mềm
3004.90.98
30
Ginkobil
Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
31
Ginkobon Soft Capsule 80mg
Cao lá bạch quả
Viên nang mềm
3004.90.98
32
GinkobonTab. 120mg
Ginkgo biloba leaf extract 120mg
Viên bao phim
3004.90.98
33
Ginkogreen
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
34
Ginkogreen
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
35
Ginkomise Soft Capsule
Ginkgo biloba extract
Viên nang mềm
3004.90.98
36
Ginkor Fort
Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg;
Heptaminol hydrochloride 300mg
Viên nang cứng
3004.90.99
37
Ginkosun Inj.
Ginkgo biloba leaf extract
Dung dịch tiêm
3004.90.99
38
Gintecin Film-coated tablets
Cao Ginkgo biloba 40mg
Viên bao phim
3004.90.98
39
Gintecin injection
Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml
Dung dịch tiêm
3004.90.99
40
Gitako
Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg
Viên nang mềm
3004.90.98
41
Gitako
Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg
Viên nang mềm
3004.90.98
42
Heltobite
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
43
Hepitat Capsule
Cao Cardus marianus
Viên nang cứng
3004.90.98
44
Hucefa
Ginkgo biloba leaf extract
Viên nén bao phim
3004.90.98
45
Hugomax Film Coated Tablet
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
46
Huginko
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg
Dung dịch tiêm
3004.90.99
47
Huloba Tab.
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 19,2mg Ginkgo flavonol glycosides toàn phần) 80mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
48
Huyết sái thông
Panax notoginseng saponins
Viên nén hòa tan
3004.90.98
49
Ilko Tablet
Cao Ginkgo biloba
Viên nén bao phim
3004.90.98
50
Ivytus
Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg
Hederacoside C) 35mg /5ml;
Sirô
3004.90.98
51
Jeloton Tab
Cao Ginkgo biloba 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
52
Kagiba Soft Capsule
Ginkgo biloba leaf extract 120mg
Viên nang mềm
3004.90.98
53
Kaloba 20mg
Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8 – 10) 20mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
54
Keocintra
Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
55
Koreamin
Cao khô từ lá Ginkgo biloba
Dung dịch tiêm
3004.90.99
56
Koruskan
Cao lá Ginkgo biloba
Viên nén bao film
3004.90.98
57
Legalon 70 Protect Madaus
Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) [dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg
Viên nang
3004.90.98
58
Luotai
Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg
Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch
3004.90.99
59
Medoneuro-40
Ginkgo biloba extract
Viên nén bao phim
3004.90.98
60
Negoba Injection
Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml
Dung dịch tiêm
3004.90.99
61
Pamus Tablet
Cao lá bạch quả tương ứng 9,6mg Ginkgo Flavone Glycoside
Viên nén bao phim
3004.90.98
62
PM Branin
Cao khô Bacopa monnieri
Viên nang cứng
3004.90.98
63
PM Renem
Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1)
Viên nén bao phim
3004.90.98
64
Prospan Cough Liquid
Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 35mg/5ml
Dung dịch uống
3004.90.98
65
Prospan Cough Syrup
Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 700mg/100ml
Siro
3004.90.98
66
Philginkacin-F Tab.
Cao Ginkgo biloba
Viên nén bao phim
3004.90.98
67
Sedanxio
Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg
Viên nang cứng
3004.90.98
68
Selemone
Ginkgo biloba leaf extract
Viên nang mềm
3004.90.98
69
Senratin
Cao khô lá Ginkgo biloba, 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
70
Seoris
Cao khô lá Ginkgo biloba
Viên nén bao phim
3004.90.98
71
Seovigo
Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
72
Skaparan Tab
Ginkgo biloba leaf extract
Viên nén bao phim
3004.90.98
73
Skaparan Tab
Ginkgo biloba leaf extract
Viên nén bao phim
3004.90.98
74
Tadenan 50mg
Dịch chiết Pygeum africanum
Viên nang mềm
3004.90.98
75
Tanakan
Ginkgo biloba extract 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
76
Tanakan
Ginkgo biloba extract 40mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
77
Tebonin
Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg
Viên nén bao phim
3004.90.98
78
Thiên sứ thanh phế
Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg
Viên hoàn giọt
3004.90.98
79
Thống phong bảo
Thương truật, hoàng bá, ngưu tất
Viên hoàn cứng
3004.90.98
80
Vasoclean Sol
Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 20mg
Dung dịch uống
3004.90.98
81
Venosan retard
Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum)
Viên nén bao phim phóng thích muộn
3004.90.98
82
Vibtil
Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf)
Viên nén bao
3004.90.98
83
Viên nén bao phim YSP Gincare
40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba)
Viên nén bao phim
3004.90.98
84
Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu khác
3004.90.98
Thông tư 48/2018/TT-BYT dược liệu; chất chiết từ dược liệu, tinh dầu được xác định mã số hàng hóa, các danh mục dược liệu được cập nhật cụ thể, chi tiết, hoạt động xuất nhập khẩu cần chú ý.
Xuất-Nhập Khẩu - Tags: Thông Tư 48/2018/TT-BYTThông Tư 48/2018/TT-BYT dược liệu; chất chiết từ dược liệu, tinh dầu được xác định mã số hàng hóa
Thông Tư 28/2012/TT-BCT đăng ký quyền xuất nhập khẩu của thương nhân
Công Văn 3233/TCHQ-GSQL năm 2018 Triển khai trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến xác nhận hạn ngạch tôn màu nhập khẩu
Thông Báo 5791/TB-TCHQ về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu – Acid Nitric HNO3 68% min
Thông Báo 841/TB-TCHQ về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu – Natri silicat
Thông Báo 3455/TB-TCHQ về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu – Hạt nhựa ABS TP90-10 ABN-0018 NTR
Nghị Định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
Thông Báo 3455/TB-TCHQ về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu – Hạt nhựa ABS TP90-10 ABN-0018 NTR
Thông Tư 28/2012/TT-BCT đăng ký quyền xuất nhập khẩu của thương nhân
Công Văn 3233/TCHQ-GSQL năm 2018 Triển khai trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến xác nhận hạn ngạch tôn màu nhập khẩu
Công văn 3006/TCHQ-TXNK 2019 về hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế
Công Văn 3572/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc phân loại mặt hàng Haicneal