Thông Tư 41/2018/TT-BGTVT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
Thông tư 41/2018/TT-BGTVT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc quản lý của Bộ Giao thông Vận tải áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh, thiết kế, thi công, xây dựng các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——-Số: 41/2018/TT-BGTVT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2018
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh
Thông tư này quy định về:
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Mã hàng hóa (HS) đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh, thiết kế, thi công, xây dựng các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Nguyên tắc quản lý danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
1. Danh mục sản phẩm hàng hóa thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng trước khi thông quan;
b) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận, công bố phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng trước khi đưa ra thị trường.
2. Danh mục sản phẩm hàng hóa thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải chứng nhận hoặc công bố phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. Thời điểm kiểm tra, chứng nhận được thực hiện sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường;
b) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước phải được chứng nhận hoặc công bố phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng trước khi đưa ra thị trường.
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng
1. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 4 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.
2. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 6 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2018 và thay thế Thông tư số 39/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Việc áp mã số HS và nguyên tắc quản lý theo Thông tư này được xác định từ thời điểm ngày 15 tháng 9 năm 2018: đối với hàng hóa nhập khẩu là ngày mở tờ khai Hải quan hoặc ngày cập cảng, ngày về đến cửa khẩu Việt Nam; đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước là ngày xuất xưởng.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm:
a) Triển khai thực hiện Thông tư này;
b) Rà soát danh mục sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình và trình Bộ Giao thông vận tải để xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt nam, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này
Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Thứ trưởng;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
– Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
– Lưu: VT, KHCN.KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNGLê Đình Thọ
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN TRƯỚC THÔNG QUAN (ĐỐI NHẬP KHẨU), TRƯỚC KHI ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, LẮP RÁP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
Tên sản phẩm, hàng hóa
Quy chuẩn/ tiêu chuẩn
Mã số HS
Văn bản Điều chỉnh
I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ
A
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
QCVN 09:2015/BGTVT
QCVN 10:2015/BGTVT
QCVN 11:2015/BGTVT
QCVN 82:2014/BGTVT
TCVN 6211
TCVN 7271
TT 30/2011/TT-BGTVT
TT 31/2011/TT-BGTVT
TT 54/2014/TT-BGTVT
TT 55/2014/TT-BGTVT
TT 03/2018/TT-BGTVT
TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA
1.
Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc)
8701.20
2.
Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe)
87.02
3.
Ô tô con; ô tô cứu thương; ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03)
87.03
4.
Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04)
87.04
5.
Ô tô cần cẩu
8705.10.00
6.
Ô tô chữa cháy
8705.30.00
7.
Ô tô trộn bê tông
8705.40.00
8.
Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt)
8705.90.50
9.
Ô tô Điều chế chất nổ di động
8705.90.60
10.
Ô tô khoan
8705.20.00
11.
Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05)
8705.90.90
12.
Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05).
87.06
13.
Sơ mi rơ moóc xi téc
8716.31.00
14.
Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải
8716.39.91
8716.39.99
15.
Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16)
8716.40.00
B
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy
QCVN 14:2015/BGTVT
QCVN 68:2013/BGTVT
TCVN 6211
TT 44/2012/TT-BGTVT
TT 41/2013/TT-BGTVT
TT 45/2012/TT-BGTVT
1.
Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy
87.11
C
Xe máy chuyên dùng
QCVN 22:2010/BGTVT
QCVN 13:2011/BGTVT
TCVN 424412005
TT 89/2015/TT-BGTVT
1.
Xe nâng
84.27
2.
Xe ủi (máy ủi)
84.29
3.
Xe xúc (máy xúc)
8429.51.00
4.
Xe đào (máy đào)
8429.52.00
8430.41.00
5.
Xe xúc, đào (máy xúc, đào)
8429.59.00
6.
Xe lu rung
8429.40.40
8429.40.50
7.
Xe lu loại khác
8429.40.90
8.
Xe khoan (máy khoan)
8430.41.00
9.
Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp)
Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt
8705.10.00
Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác
8426.41.00
10.
Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích)
Loại có buồng lái và buồng Điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt
8705.10.00
Loại có một buồng lái chung đặt trên phần quay vừa để Điều khiển phần di chuyển vừa để Điều khiển cơ cấu công tác
8426.47.00
11.
Xe thi công mặt đường; Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác
8705.90.90
II. Lĩnh vực đường sắt
1.
Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy
TCVN 9273-2012
QCVN 08: 2015/BGTVT
86.01
TT 29/2018/TT-BGTVT
2.
Đầu máy Điêzen
QCVN 08: 2015/BGTVT
QCVN 15: 2018/BGTVT
QCVN 16: 2011/BGTVT
86.02
TT 29/2018/TT-BGTVT
3
Toa xe đường sắt đô thị
QCVN 08: 2015/BGTVT
QCVN 15: 2018/BGTVT
QCVN 18: 2018/BGTVT
TCVN 9273 -2012
86.03
TT 29/2018/TT-BGTVT
4.
Toa xe chở khách, không tự hành; Toa xe công vụ phát điện; Toa xe lửa hoặc xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành
QCVN 08: 2015/BGTVT
QCVN 15: 2018/BGTVT
QCVN 18: 2018/BGTVT
8605.00.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
Ghi chú: Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:
QĐ: Quyết định.
TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật
NĐ: Nghị định.
TT: Thông tư.
TTLT: Thông tư liên tịch
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN HOẶC CÔNG BỐ HỢP CHUẨN HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
Tên sản phẩm, hàng hóa
Quy chuẩn/ tiêu chuẩn
Mã số HS
Văn bản Điều chỉnh
I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, phụ tùng
A
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
QCVN 09:2015/BGTVT
QCVN 10:2015/BGTVT
QCVN 11:2015/BGTVT
QCVN 82:2014/BGTVT
TCVN 6211
TCVN 7271
TT 30/2011/TT-BGTVT
TT 31/2011/TT-BGTVT
TT 54/2014/TT-BGTVT
TT 55/2014/TT-BGTVT
TT 03/2018/TT-BGTVT
TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA
1.
Ô tô kéo rơ moóc
8701.95.90
2.
Ô tô chở người trong sân bay
87.09
3.
Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe)
87.02
4.
Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home)
87.03
5.
Ô tô chở phạm nhân
87.03
6.
Ô tô tang lễ
87.03
7.
Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe).
87.03
8.
Ô tô sửa chữa lưu động
8705.90.90
9.
Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động…)
8705.90.50
10.
Ô tô quan trắc môi trường
8705.90.90
11.
Ô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển
8713.90.00
12.
Rơ moóc nhà ở lưu động
8716.10.00
13.
Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động
8716.10.00
14.
Rơ moóc khách
8716.40.00
15.
Sơ mi rơ moóc khách
8716.40.00
16.
Rơ moóc xi téc
8716.31.00
17.
Rơ moóc kiểu module
8716.39.91
8716.39.99
18.
Rơ moóc rải phụ gia làm đường
8716.40.00
19.
Sơ mi rơ moóc kiểu dolly
8716.40.00
20.
Sơ mi rơ moóc băng tải
8716.40.00
B
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy
QCVN 14:2015/BGTVT
QCVN 68:2013/BGTVT
TCVN6211
TT 44/2012/TT-BGTVT
TT 41/2013/TT-BGTVT
TT 45/2012/TT-BGTVT
1.
Xe mô tô dành cho người khuyết tật Điều khiển
8713.90.00
2.
Xe gắn máy dành cho người khuyết tật Điều khiển
8713.90.00
3.
Xe đạp điện dành cho người khuyết tật Điều khiển
8713.90.00
4.
Xe đạp máy dành cho người khuyết tật Điều khiển
8713.90:00
C
Xe bốn bánh có gắn động cơ
TT 86/2014/TT-BGTVT
1.
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ:
– Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế
8703.10
– Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái
87.02
D
Xe máy chuyên dùng
QCVN 22:2010/BGTVT
QCVN 13:2011/BGTVT
TCVN 4244:2005
TT 89/2015/TT-BGTVT
1.
Xe san (máy san)
8429.20.00
2.
Xe cạp (máy cạp)
8429.30.00
3.
Xe đóng cọc và nhổ cọc (máy đóng cọc và nhổ cọc)
8430.10.10
4.
Xe tự đổ
87.04
5.
Xe kéo bánh xích
8701.30.00
6.
Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng
87.01
7.
Xe kéo, đẩy máy bay
87.01
8.
Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay
87.09
9.
Máy kéo nông nghiệp
87.01
10.
Xe hút bùn, bể phốt
8705.90.50
11.
Xe cứu thương lưu động
87.03
12.
Xe quét đường
8705.90.50
13.
Xe quét, chà sàn (nhà xưởng)
8705.90.90
14.
Xe phun, tưới chất lỏng
8705.90.50
15.
Xe quét nhà xưởng
8705.90.90
16.
Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông)
8705.40.00
17.
Xe bơm bê tông
8705.90.90
18.
Xe trộn, ép rác
8705.90.90
19.
Xe băng tải
8705.90.90
20.
Xe thang lên máy bay
8705.90.90
21.
Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay
8705.90.90
22.
Xe hút chất thải máy bay
8705.90.90
23.
Xe cấp điện cho máy bay
8705.90.90
24.
Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay)
87.09
25.
Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay)
87.09
26.
Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
87.03
E
Phụ tùng
1.
Khung xe mô tô, xe gắn máy
QCVN 30:2010/BGTVT
8714.10.30
TT 36/2010/TT-BGTVT
2.
Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy
QCVN 28:2010/BGTVT
7009.10.00
TT 36/2010/TT-BGTVT
3.
Vành thép xe mô tô, xe gắn máy
QCVN 44:2012/BGTVT
8714.10.50
TT 52/2012/TT-BGTVT
4.
Vành hợp kim xe mô tô, xe gắn máy
QCVN 46:2012/BGTVT
8714.10.50
TT 52/2012/TT-BGTVT
5.
Ắc quy xe mô tô, xe gắn máy
QCVN 47:2012/BGTVT
8507
TT 52/2012/TT-BGTVT
6.
Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy
QCVN 36:2010/BGTVT
4011.40.00
TT 39/2010/TT-BGTVT
7.
Ắc quy xe đạp điện
QCVN 76:2014/BGTVT
8507
TT 40/2014/TT-BGTVT
8.
Ắc quy xe mô tô, xe gắn máy điện
QCVN 91:2015/BGTVT
8507
TT 82/2015/TT-BGTVT
9.
Đèn chiếu sáng phía trước xe cơ giới
QCVN 35:2017/BGTVT
8512.20
TT 31/2017/TT-BGTVT
10.
Gương chiếu hậu xe ô tô
QCVN 33:2011/BGTVT
7009.10.00
TT 57/2011/TT-BGTVT
11.
Kính an toàn xe ô tô
QCVN 32:2017/BGTVT
70.07
TT 31/2017/TT-BGTVT
12.
Lốp hơi xe ô tô
QCVN 34:2017/BGTVT
4011.10.00; 4011.20
TT 31/2017/TT-BGTVT
13.
Vật liệu nội thất xe ô tô
QCVN 53:2013/BGTVT
8708.99.80
TT 40/2013/TT-BGTVT
14.
Vành hợp kim xe ô tô
QCVN 78:2014/BGTVT
8708.70
TT 25/2014/TT-BGTVT
15.
Thùng nhiên liệu xe ô tô
QCVN 52:2013/BGTVT
8708.99
TT 40/2013/TT-BGTVT
16.
Động cơ xe mô tô, xe gắn máy
QCVN 37:2010/BGTVT
84.07
TT 39/2010/TT-BGTVT
17.
Động cơ xe mô tô, xe gắn máy điện
QCVN 90:2015/BGTVT
85.01
TT 82/2015/TT-BGTVT
18.
Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
QCVN 75:2014/BGTVT
85.01
TT 40/2014/TT-BGTVT
II. Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển
1.
Giàn cố định trên biển (bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển)
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49: 2012/BGTVT
8430.49.10
TT 33/2011/TT-BGTVT
2.
Kho chứa nổi, giàn di động, (giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm)
QCVN 70:2014/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
8905.20.00
TT 33/2011/TT-BGTVT
3.
Hệ thống đường ống biển (ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí)
QCVN 69:2014/BGTVT
7304 hoặc
7305 hoặc 7306
TT 33/2011/TT-BGTVT
4.
Phao neo dầu khí
QCVN 72:2014/BGTVT
8907.90.10
TT 33/2011/TT-BGTVT
III. Lĩnh vực biển
1.
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 26:2016/BGTVT
89.01
2.
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh).
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 26:2016/BGTVT
89.04
TT 40/2016/TT-BGTVT
TT 25/2017/TT-BGTVT
3.
Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu.
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 55:2013/BGTVT
QCVN 58:2013/BGTVT
89.05
TT 40/2016/TT-BGTVT
TT 25/2017/TT-BGTVT
4.
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh).
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2015/BGTVT
QCVN 26:2016/BGTVT
QCVN 03:2016/BGTVT
QCVN 63:2013/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
QCVN 23:2016/BGTVT
89.06
TT 40/2016/TT-BGTVT
TT 25/2017/TT-BGTVT
IV. Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa
1.
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui chơi giải trí và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT
QCVN 84:2014/BGTVT
QCVN 50:2012/BGTVT
QCVN 51:2012/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT
QCVN 54:2013/BGTVT
QCVN81:2014/BGTVT
89.01
89.03
TT 48/2015/TT-BGTVT
TT 25/2017/TT-BGTVT
2.
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT
QCVN 84:2013/BGTVT
89.04
TT 48/2015/TT-BGTVT
TT 25/2017/TT-BGTVT
3.
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT
QCVN 84:2013/BGTVT
QCVN 51:2012/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
QCVN 54:2013/BGTVT
QCVN 55:2013/BGTVT
89.05
TT 48/2015/TT-BGTVT
TT 25/2017/TT-BGTVT
4.
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT
QCVN 84:2014/BGTVT
QCVN 50:2012/BGTVT
QCVN 51:2012/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT
QCVN 54:2013/BGTVT
89.06
TT 48/2015/TT-BGTVT
TT 25/2017/TT-BGTVT
V. Lĩnh vực hạ tầng thủy nội địa
1.
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)
QCVN 72:2014/BGTVT
89.07
TT 79/2014/TT-BGTVT
TT 54/2012/TT-BGTVT
TT 06/2013/TT-BGTVT
TT 11/2013/TT-BGTVT
VI. Lĩnh vực đường sắt
1.
Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; ô tô ray; cần trục đường sắt; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ thi công, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt
QCVN 08: 2015/BGTVT
QCVN 15: 2018/BGTVT
QCVN 16: 2011/BGTVT
QCVN 22: 2010/BGTVT
8604.00.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
2.
Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn
QCVN 08: 2015/BGTVT
QCVN 15: 2018/BGTVT
QCVN 18: 2018/BGTVT
8605.00.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
3.
Toa xe hàng và toa goòng không tự hành
QCVN 08: 2015/BGTVT
QCVN 15: 2018/BGTVT
QCVN 18: 2018/BGTVT
8606
TT 29/2018/TT-BGTVT
4.
Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máy
Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe
QCVN 87: 2015/BGTVT
QCVN 18: 2018/BGTVT
QCVN 16: 2011/BGTVT
TCVN 9535:2012 (ISO 1005:1994)
8607.11.00
8607.12.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
5.
Van phân phối, van hãm đầu máy toa xe
QCVN 15: 2018/BGTVT
QCVN 16: 2011/BGTVT
QCVN 18: 2018/BGTVT
QCVN 67: 2013/BGTVT
8607.21.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
6.
Móc nối, đỡ đấm
TCVN 9135:2012
8607.30.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
7.
Kính an toàn
Đèn chiếu sáng phía trước đầu máy
Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng
QCVN 08: 2015/BGTVT
QCVN 16: 2011/BGTVT
QCVN 87: 2015/BGTVT
70.07
8539
7320
TT 29/2018/TT-BGTVT
8.
Thiết bị tín hiệu đuôi tàu
Thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu
Thiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật)
QCVN 08: 2015/BGTVT;
QCVN 15: 2018/BGTVT
TCVN 11390:2016
8530
8543
8543
TT 29/2018/TT-BGTVT
VII. Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu và phương tiện thăm dò khai thác trên biển tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài).
1.
Kính (cho tàu thủy và thiết bị thăm dò, khai thác dầu khí biển)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
7007
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74/78
2.
Tổ hợp máy phát (dưới 50 kVA)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
85.02
TT 82/2014/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74/78
3.
Máy phát (dưới 50 kVA)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
85.01
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74/78
4.
Biến áp (dưới 50 kVA)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
85.04
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74/78
5.
Đèn phòng nổ
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
85.13
94.05
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
6.
Thiết bị chỉ báo vòng quay chân vịt
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
90.29
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
7.
Que hàn
Dây hàn
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
83.11
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Thuốc hàn
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
8.
Sơn chống hà
QCVN 64:2015/BGTVT
3208, 3209, 3210
Công ước về kiểm soát hệ thống chống hà của tàu, 2001
9.
Sơn chống ăn mòn
QCVN 64:2015/BGTVT
3208, 3209, 3210
Nghị quyết MSC.215(82) của IMO về tiêu chuẩn chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ dùng cho kết chứa nước biển chuyên dụng để dằn của tất cả các kiểu tàu và không gian mạn kép của tàu chở hàng rời (PSPC)
10.
Lớp lót chống hà
Lớp lót đầu
QCVN 64:2015/BGTVT
3208, 3209, 3210
TT 71/2015/TT-BGTVT
11.
Vật liệu phi kim
QCVN 64:2015/BGTVT
72.06 – 72.17
TT 71/2015/TT-BGTVT
12.
Nhựa
QCVN 64:2015/BGTVT
39.01 – 39.08
TT 71/2015/TT-BGTVT
13.
Cao su
QCVN 64:2015/BGTVT
40.01;
40.02
TT 71/2015/TT-BGTVT
14.
Bình, chữa cháy (dùng bọt, bột, khí hoặc chất khác)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017
QCVN 49.2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
8424.10.90
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
15.
Ống cứu hỏa (dùng bọt hoặc bột)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
5909.00.10
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
16.
Vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
5909.00.10
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
17.
Dụng cụ chống mất nhiệt
QCVN 42:2012/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
3926
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước LSA Code
Công ước SOLAS 74
18.
Đèn hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)
QCVN 42:2012/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
9405.40.70
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước COLREG 72
19.
Thiết bị nhìn ban đêm
QCVN 64:2015/BGTVT
9005
TT 71/2015/TT-BGTVT
20.
Vật liệu đóng tàu
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 69:2014/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
72.06.72.22
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
21.
Neo và phụ tùng
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
73.16.00.00
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
22.
Xích neo và các bộ phận liên quan
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015
QCVN 72:2013/BGTVT
73.15
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
23.
Tời
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.25
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
24.
Cáp kéo và chằng buộc có đường kính bằng hoặc lớn hơn 10 mm (cáp phi kim loại và cáp thép)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:20137BGTVT
73.12
56.07
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
25.
Nắp hầm hàng
Móc kéo
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
7326
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
26.
Các loại cửa
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
73.08
76.10
TT 11/20167TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
27.
Bánh lái
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
7326.90.10
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
28.
Hộp số, hệ trục, khớp nối và các thiết bị liên quan
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.83
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
29.
Máy lái
Q CVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.79
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
30.
Bơm
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT Bổ sung sửa đổi lần 1-2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.13
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
31.
Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
73.03 – 73.06
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
TT 33/2011/TT-BGTVT
32.
Van nhóm I, II và van nhóm III có đường kính ≥ 300 mm,
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.81
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
33.
Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển.
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
QCVN 67:2017/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.02
84.03
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
TT 33/2011/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
34.
Tua bin khí
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.11
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
35.
Tua bin hơi
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
8406
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
36.
Động cơ diesel
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
8408
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
37.
Các chi tiết của động cơ diesel
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
8409
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
38.
Quạt gió, máy nén khí
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015
QCVN 72:2013/BGTVT
84.14
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
39.
Tổ hợp máy phát
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 04:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
85.02
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
40.
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
85.01
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
41.
Bảng, tủ điện
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
85.37
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
42.
Biến áp (50 kVA và lớn hơn)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2Q12/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
85.04
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
43.
Cáp điện cho nguồn cấp và hệ Điều khiển
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
85.44
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
44.
Thiết bị ngắt (cho mạch chính)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
85.35
85.36
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
45.
Chân vịt
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
8487.10.00
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
46.
Vật liệu chống cháy
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
68.06
TT 11/2016/TT-B GT VT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
47.
Đầu phun, thiết bị phun, thiết bị phun bọt xách tay, thiết bị phun bọt cố định, thiết bị phun bột xách tay và phun bột cố định
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.24
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
48.
Thiết bị thở
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Bổ sung sửa đổi lần 1- 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
9020.00.00
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
49.
Xuồng cứu sinh, cấp cứu
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
8906.90
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74 LSA Code
50.
Bè cứu sinh, cơ cấu nổi tự do, dụng cụ nổi cứu sinh, phao tròn
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 85:2015/BGTVT
8907.90
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74 LSA Code
51.
Quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
40.15
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74 LSA Code
52.
Áo phao
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 85:2015/BGTVT
6307.20.00
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 04/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74 LSA Code
53.
Đèn tự phát sáng của phao tròn
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
94.05
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74 LSA Code
54.
Đuốc cầm tay
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
3604
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74 LSA Code
55.
Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
9303.90.00
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
CÔNG ƯỚC SOLAS 74 LSA Code
56.
Thang cho người lên/xuống thiết bị cứu sinh (Embarkation ladder)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
44.21
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước MARPOL 73/78
57.
Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm
QCVN 26:2016/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.21
TT 08/2017/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước MARPOL 73/78
58.
Thiết bị báo động 15 ppm
QCVN 26:2016/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
85.31
TT 08/2017/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước MARPOL 73/78
59.
Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước
QCVN 26:2016/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
90.31
TT 08/2017/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước MARPOL 73/78
60.
Hệ thống Điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu
QCVN 26:2016/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
90.32
TT 08/2017/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước MARPOL 73/78
61.
Máy rửa dầu thô
QCVN 26:2016/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
84.13
TT 08/2017/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước MARPOL 73/78
62.
Hệ thống truyền thanh công cộng
Hệ thống báo động sự cố chung
Hệ thống cảnh báo theo dõi lầu lái
Hệ thống báo động trực ca buồng lái (BNWAS)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
85.31
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
63.
Trạm thông tin vệ tinh INMARSAT
Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn
Hệ thống truy và nhận dạng tầm xa
Hệ thống báo động an ninh
Máy thu NAVTEX hàng hải
Thiết bị VHP đàm thoại 2 chiều
Trang bị vô tuyến điện VHF
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
8517.18
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
64.
Còi và bảng kiểm soát còi
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
85.31
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước COLREG 72
65.
La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị)
La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
90.14
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
66.
Ra đa
Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)
Hệ thống định vị toàn cầu – GPS
Phao vô tuyến định vị sự cố
Thiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạn
Hệ thống nhận dạng tự động (AIS)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
85.26
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
67.
Thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt
Thiết bị chỉ báo tốc độ quay trở của tàu
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
90.29
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
68.
Thiết bị đo sâu
Thiết bị đo tốc độ và Khoảng cách hành hình
Thiết bị đo tốc độ và Khoảng cách hành trình
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
9015.10.90
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
69.
Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
85.25
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
Công ước SOLAS 74
70.
Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh, cấp cứu, phao bè
Thiết bị nâng trên tàu thủy, cần trục; bao gồm cần trục cáp; khung nâng di động, xe có chân chống và xe công xưởng có lắp cần trục
Thiết bị nâng trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
Cầu trục di chuyển, cần trục chuyển tải, cầu trục, cổng trục, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chống
Cầu trục cầu di chuyển trên cột cố định
Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyển tải có chân chống
Cần trục tháp
Cần trục có cần đặt trên cột đỡ hoặc chân đế
Cần trục chạy trên bánh lốp
Các cần trục khác dùng để xếp dỡ
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 23:2016/BGTVT
QCVN 97:2016/BGTVT
QCVN96: 2016/BGTVT
QCVN 22:2010/BGTVT
84.26
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT LSA code
TT 08/2017/TT-BGTVT Số 152 – Công ước về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, 1979 (ILO)
TT 10/2017/TT-BGTVT
TT 09/2017/TT-BGTVT
TT 26/2010/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
71.
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ).
QCVN 22:2010/BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
84.27
TT 26/2010/TT-BGTVT
72.
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo)
Thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)
Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)
Máy nâng và băng tải dùng khí nén
Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu
QCVN 22:2010/BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
84.28
TT 26/2010/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
73.
Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải
QCVN 38:2015/BGTVT
86.09.00.00
TT 64/2015/TT-BGTVT
Ghi chú: Các từ viết tắt trong phụ lục này được hiểu như sau:
QĐ: Quyết định.
TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật.
NĐ: Nghị định
TT: Thông tư.
TTLT: Thông tư liên tịch
LSA: Trang bị cứu sinh.
Thông Tư 41/2018/TT-BGTVT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc quản lý của Bộ Giao thông Vận tải được cập nhật chi tiết trên đây, các cơ quan đoàn thể nắm vững thực hiện đúng quy định nhé.
Giao Thông - Tags: Thông Tư 41/2018/TT-BGTVTThông tư 43/2016/TT-BGTVT Quy chuẩn đóng phương tiện thủy nội địa bằng PPC
Thông Tư 42/2014/TT-BGTVT về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải
Thông Tư 41/2018/TT-BGTVT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
Thông tư 31/2015/TT-BGTVT sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị
Thông Tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa
Thông tư 06/2019/TT-BGTVT nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt
Thông Tư 84/2014/TT-BGTVT đặt biển báo hiệu hạn chế trọng lượng xe qua cầu đường bộ
Thông tư 31/2015/TT-BGTVT sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị
Nghị định 109/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
Thông Tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND An Giang quy định quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Nghị Định 171/2016/NĐ-CP đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
Nghị định 29/2017/NĐ-CP điều kiện cơ sở đào tạo thuyền viên hàng hải
Quyết định 1342/QĐ-BGTVT 2019 giao chỉ tiêu dịch vụ công ích thông tin duyên hải năm 2019