Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo năm 2018
Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo năm 2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Cùng tìm hiểu nhé!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
——————
Số: 1052/QĐ-LĐTBXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018
theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020———————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
- Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước
+ Tổng số hộ nghèo: 1.304.001 hộ;
Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.167.439 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 136.562 hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,23%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.234.465 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,95%.
- Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo
2.1.Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững là 259.406 hộ (chiếm tỷ lệ 33,63%); tổng số hộ cận nghèo là 116.275 hộ (chiếm tỷ lệ 15,07%). Trong đó:
+ 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 230.933 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 36,51%), 97.615 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,43%);
+ 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 28.473 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 20,51%) và 18.660 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,44%);
2.2.Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ là 121.827 hộ (chiếm tỷ lệ 34,14%); tổng số hộ cận nghèo là 50.832 hộ (chiếm tỷ lệ 14,25%).
(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2019.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
- Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Hội đồng Dân tộc và các ủy ban của Quốc hội;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng;
– Vụ KHTC;
– Cổng TTĐT Bộ;
– Lưu: VT, VPQGGN.
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
Phụ lục số 1
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
—————–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2018
STT
TỈNH/THÀNH PHỐ
Tổng số hộ dân
Số hộ nghèo
Tỷ lệ %
Số hộ cận nghèo
Tỷ lệ %
Cả nước
24.945.432
1.304.001
5,23
1.234.465
4,95
I
Miền núi Đông Bắc
2.704.624
326.845
12,08
229.749
8,49
1
Hà Giang
179.938
56.083
31,17
22.873
12,71
2
Tuyên Quang
208.006
31.983
15,38
27.654
13,29
3
Cao Bằng
126.529
38.987
30,81
17.125
13,53
4
Lạng Sơn
193.147
30.583
15,83
21.267
11,01
5
Thái Nguyên
323.933
20.705
6,39
24.818
7,66
6
Bắc Giang
454.733
33.156
7,29
32.100
7,06
7
Lào Cai
168.326
27.364
16,26
19.680
11,69
8
Yên Bái
212.889
37.634
17,68
20.157
9,47
9
Phú Thọ
404.432
28.667
7,09
26.134
6,46
10
Quảng Ninh
353.014
4.248
1,20
8.526
2,42
11
Bắc Kạn
79.677
17.435
21,88
9.415
11,82
II
Miền núi Tây Bắc
722.671
175.121
24,23
84.985
11,76
12
Sơn La
282.427
71.798
25,42
31.219
11,05
13
Điện Biên
127.667
47.336
37,08
12.483
9,78
14
Lai Châu
96.851
24.195
24,98
10.771
11,12
15
Hòa Bình
215.726
31.792
14,74
30.512
14,14
III
Đồng bằng sông Hồng
6.081.988
110.804
1,82
155.510
2,56
16
Bắc Ninh
344.358
5.593
1,62
7.468
2,17
17
Vĩnh Phúc
327.315
6.921
2,11
9.804
3,00
18
Hà Nội
2.009.649
11.901
0,59
7.528
0,37
19
Hải Phòng
582.746
8.223
1,41
14.902
2,56
20
Nam Định
610.597
13.106
2,15
38.898
6,37
21
Hà Nam
275.908
7.540
2,73
11.595
4,20
22
Hải Dương
602.836
15.255
2,53
19.292
3,20
23
Hưng Yên
390.336
9.953
2,55
10.766
2,76
24
Thái Bình
636.946
21.361
3,35
20.151
3,16
25
Ninh Bình
301.297
10.951
3,63
15.106
5,01
IV
Bắc Trung Bộ
3.018.780
182.181
6,03
250.245
8,29
26
Thanh Hóa
982.243
54.918
5,59
94.175
9,59
27
Nghệ An
936.975
51.949
5,54
81.669
8,72
28
Hà Tĩnh
377.787
26.140
6,92
24.833
6,57
STT
TỈNH/THÀNH PHỐ
Tổng số hộ dân
Số hộ nghèo
Tỷ lệ
%
Số hộ cận nghèo
Tỷ lệ
%
29
Quảng Bình
247.658
17.298
6,98
23.392
9,45
30
Quảng Trị
172.804
16.723
9,68
11.316
6,55
31
Thừa Thiên Huế
301.313
15.153
5,03
14.860
4,93
V
Duyên hải miền Trung
2.189.830
142.139
6,49
128.822
5,88
32
TP. Đà Nằng
254.125
2.578
1,01
1.156
0,45
33
Quảng Nam
416.624
31.537
7,57
13.841
3,32
34
Quảng Ngãi
355.412
33.381
9,39
27.843
7,83
35
Bình Định
428.705
30.067
7,01
26.191
6,11
36
Phú Yên
258.863
15.150
5,85
23.378
9,03
37
Khánh Hòa
303.597
15.035
4,95
20.587
6,78
38
Ninh Thuận
172.504
14.391
8,34
15.826
9,17
VI
Tây Nguyên
1.399.574
145.020
10,36
110.751
7,91
39
Gia Lai
347.372
34.873
10,04
34.956
10,06
40
Đắk Lắk
446.297
57.180
12,81
43.376
9,72
41
Đắk Nông
156.010
21.070
13,51
9.715
6,23
42
Kon Tum
132.187
22.851
17,29
8.700
6,58
43
Lâm Đồng
317.708
9.046
2,85
14.004
4,41
VII
Đông Nam Bộ
4.220.542
24.681
0,58
30.241
0,72
44
TP. Hồ Chí Minh
1.995.882
0
0,00
0
0,00
45
Bình Thuận
304.886
8.289
2,72
15.343
5,03
46
Tây Ninh
299.691
2.976
0,99
4.633
1,55
47
Bình Phước
242.513
8.614
3,55
6.617
2,73
48
Bình Dương
294.573
0
0,00
0
0,00
49
Đồng Nai
808.961
3.150
0,39
1.397
0,17
50
Bà Rịa – Vũng Tàu
274.036
1.652
0,60
2.251
0,82
VIII
Đồng bằng Sông Cửu Long
4.607.423
197.210
4,28
244.162
5,30
51
Long An
410.318
9.108
2,22
13.998
3,41
52
Đồng Tháp
445.396
19.077
4,28
27.156
6,10
53
An Giang
544.625
19.989
3,67
31.690
5,82
54
Tiền Giang
472.571
16.097
3,41
18.024
3,81
55
Bến Tre
386.306
23.470
6,08
17.695
4,58
56
Vĩnh Long
279.672
7.363
2,63
12.549
4,49
57
Trà Vinh
275.817
16.414
5,95
23.046
8,36
58
Hậu Giang
201.846
14.489
7,18
10.123
5,02
59
Cần Thơ
323.712
4.951
1,53
11.421
3,53
60
Sóc Trăng
323.415
27.154
8,40
38.401
11,87
61
Kiên Giang
440.442
18.252
4,14
20.597
4,68
62
Bạc Liêu
205.228
8.818
4,30
11.458
5,58
63
Cà Mau
298.075
12.028
4,04
8.004
2,69
Phụ lục số 1a
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
———————————
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2018
STT
TỈNH/THÀNH PHỐ
Năm 2017
Diễn biến hộ nghèo trong năm
Năm 2018
Tổng số hộ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
thoát nghèo
Tỷ lệ
Số hộ tái nghèo
Tỷ lệ
Số hộ
nghèo phát sinh
Tỷ lệ
Tổng số hộ
Số hộ
Tỷ lệ
Cả nước
24.511.255
1.642.489
6,70
424.169
1,73
10.087
0,04
75.594
0,30
24.945.432
1.304.001
5,23
I
Miền núi Đông Bắc
2.661.643
395.799
14,87
89.155
3,35
1.731
0,06
18.470
0,68
2.704.624
326.845
12,08
1
Hà Giang
176.803
60.428
34,18
8.307
4,70
487
0,27
3.475
1,93
179.938
56.083
31,17
2
Tuyên Quang
205.201
39.644
19,32
8.718
4,25
18
0,01
1.039
0,50
208.006
31.983
15,38
3
Cao Bằng
125.378
43.592
34,77
6.128
4,89
203
0,16
1.320
1,04
126.529
38.987
30,81
4
Lạng Sơn
191.617
36.537
19,07
7.055
3,68
30
0,02
1.071
0,55
193.147
30.583
15,83
5
Thái Nguyên
320.106
28.810
9,00
9.206
2,88
59
0,02
1.042
0,32
323.933
20.705
6,39
6
Bắc Giang
448.618
42.734
9,53
12.728
2,84
223
0,05
2.927
0,64
454.733
33.156
7,29
7
Lào Cai
163.911
35.746
21,81
9.755
5,95
114
0,07
1.259
0,75
168.326
27.364
16,26
8
Yên Bái
208.813
45.899
21,98
10.657
5,10
336
0,16
2.056
0,97
212.889
37.634
17,68
9
Phú Thọ
396.035
35.247
8,90
9.375
2,37
159
0,04
2.636
0,65
404.432
28.667
7,09
10
Quảng Ninh
346.174
7.783
2,25
3.696
1,07
23
0,01
138
0,04
353.014
4.248
1,20
11
Bắc Kạn
78.987
19.379
24,53
3.530
4,47
79
0,10
1.507
1,89
79.677
17.435
21,88
II
Miền núi Tây Bắc
710.399
198.998
28,01
37.700
5,31
2.576
0,36
11.247
1,56
722.671
175.121
24,23
12
Sơn La
278.093
81.260
29,22
16.067
5,78
1.345
0,48
5.260
1,86
282.427
71.798
25,42
13
Điện Biên
124.810
51.188
41,01
7.285
5,84
349
0,27
3.084
2,42
127.667
47.336
37,08
14
Lai Châu
94.727
28.257
29,83
5.766
6,09
253
0,26
1.451
1,50
96.851
24.195
24,98
15
Hòa Bình
212.769
38.293
18,00
8.582
4,03
629
0,29
1.452
0,67
215.726
31.792
14,74
III
Đồng bằng sông Hồng
5.928.691
144.928
2,44
45.575
0,77
1.314
0,02
10.137
0,17
6.081.988
110.804
1,82
16
Bắc Ninh
327.226
6.739
2,06
2.056
0,63
64
0,02
846
0,25
344.358
5.593
1,62
17
Vĩnh Phúc
319.717
9.368
2,93
3.443
1,08
135
0,04
861
0,26
327.315
6.921
2,11
18
Hà Nội
1.933.629
17.465
0,90
5.564
0,29
0
0,00
0
0,00
2.009.649
11.901
0,59
19
Hải Phòng
564.081
11.611
2,06
4.198
0,74
81
0,01
729
0,13
582.746
8.223
1,41
20
Nam Định
625.770
18.267
2,92
6.025
0,96
112
0,02
752
0,12
610.597
13.106
2,15
21
Hà Nam
272.450
8.929
3,28
2.085
0,77
88
0,03
608
0,22
275.908
7.540
2,73
22
Hải Dương
585.709
21.105
3,60
7.665
1,31
297
0,05
1.518
0,25
602.836
15.255
2,53
23
Hưng Yên
370.697
12.640
3,41
4.386
1,18
250
0,06
1.449
0,37
390.336
9.953
2,55
24
Thái Bình
631.513
25.349
4,01
6.040
0,96
94
0,01
1.958
0,31
636.946
21.361
3,35
25
Ninh Bình
297.899
13.455
4,52
4.113
1,38
193
0,06
1.416
0,47
301.297
10.951
3,63
IV
Bắc Trung Bộ
2.923.493
239.795
8,20
70.406
2,41
2.560
0,08
10.232
0,34
3.018.780
182.181
6,03
26
Thanh Hóa
969.932
81.758
8,43
29.541
3,05
413
0,04
2.288
0,23
982.243
54.918
5,59
27
Nghệ An
867.838
65.435
7,54
18.003
2,07
1.188
0,13
3.329
0,36
936.975
51.949
5,54
28
Hà Tĩnh
375.749
32.180
8,56
8.531
2,27
381
0,10
2.110
0,56
377.787
26.140
6,92
29
Quảng Bình
244.871
23.219
9,48
7.345
3,00
371
0,15
1.053
0,43
247.658
17.298
6,98
30
Quảng Trị
169.622
19.541
11,52
3.677
2,17
91
0,05
768
0,44
172.804
16.723
9,68
31
Thừa Thiên Huế
295.481
17.662
5,98
3.309
1,12
116
0,04
684
0,23
301.313
15.153
5,03
V
Duyên hải miền Trung
2.156.546
176.094
8,17
40.453
1,88
442
0,02
6.056
0,28
2.189.830
142.139
6,49
32
TP. Đà Nẵng
254.125
4.990
1,96
2.412
0,95
0
0,00
0
0,00
254.125
2.578
1,01
33
Quảng Nam
410.644
38.112
9,28
7.387
1,80
56
0,01
756
0,18
416.624
31.537
7,57
34
Quảng Ngãi
350.667
39.127
11,16
7.395
2,11
105
0,03
1.544
0,43
355.412
33.381
9,39
35
Bình Định
423.377
37.181
8,78
9.549
2,26
226
0,05
2.209
0,52
428.705
30.067
7,01
36
Phú Yên
258.111
20.258
7,85
5.659
2,19
19
0,01
532
0,21
258.863
15.150
5,85
37
Khánh Hòa
292.828
19.142
6,54
4.586
1,57
15
0,00
464
0,15
303.597
15.035
4,95
38
Ninh Thuận
166.794
17.284
10,36
3.465
2,08
21
0,01
551
0,32
172.504
14.391
8,34
VI
Tây Nguyên
1.367.216
175.772
12,86
42.658
3,12
993
0,07
10.913
0,78
1.399.574
145.020
10,36
39
Gia Lai
339.819
45.340
13,34
13.165
3,87
234
0,07
2.464
0,71
347.372
34.873
10,04
40
Đắk Lắk
435.688
66.956
15,37
14.027
3,22
301
0,07
3.950
0,89
446.297
57.180
12,81
41
Đắk Nông
151.776
25.144
16,57
6.221
4,10
205
0,13
1.942
1,24
156.010
21.070
13,51
42
Kon Tum
128.904
26.164
20,30
5.256
4,08
204
0,15
1.739
1,32
132.187
22.851
17,29
43
Lâm Đồng
311.029
12.168
3,91
3.989
1,28
49
0,02
818
0,26
317.708
9.046
2,85
VII
Đông Nam Bộ
4.184.345
32.813
0,78
9.657
0,23
110
0,00
1.415
0,03
4.220.542
24.681
0,58
44
TP. Hồ Chí Minh
1.995.882
0
0,00
0
0,00
0
0,00
0
0,00
1.995.882
0
0,00
45
Bình Thuận
302.092
11.085
3,67
3.093
1,02
51
0,02
246
0,08
304.886
8.289
2,72
46
Tây Ninh
295.405
4.339
1,47
1.508
0,51
5
0,00
140
0,05
299.691
2.976
0,99
47
Bình Phước
239.370
10.760
4,50
3.207
1,34
53
0,02
1.008
0,42
242.513
8.614
3,55
48
Bình Dương
294.573
0
0,00
0
0,00
0
0,00
0
0,00
294.573
0
0,00
49
Đồng Nai
792.269
4.020
0,51
870
0,11
0
0,00
0
0,00
808.961
3.150
0,39
50
Bà Rịa – Vũng Tàu
264.754
2.609
0,99
979
0,37
1
0,00
21
0,01
274.036
1.652
0,60
VIII
Đồng bằng Sông Cửu Long
4.578.922
278.290
6,08
88.565
1,93
361
0,01
7.124
0,15
4.607.423
197.210
4,28
51
Long An
405.432
11.852
2,92
3.175
0,78
3
0,00
428
0,10
410.318
9.108
2,22
52
Đồng Tháp
443.968
27.146
6,11
8.629
1,94
6
0,00
554
0,12
445.396
19.077
4,28
53
An Giang
543.359
28.461
5,24
9.073
1,67
4
0,00
597
0,11
544.625
19.989
3,67
54
Tiền Giang
469.289
19.680
4,19
4.009
0,85
6
0,00
420
0,09
472.571
16.097
3,41
55
Bến Tre
382.411
30.154
7,89
7.925
2,07
55
0,01
1.186
0,31
386.306
23.470
6,08
56
Vĩnh Long
279.011
10.355
3,71
3.435
1,23
12
0,00
431
0,15
279.672
7.363
2,63
57
Trà Vinh
274.425
23.078
8,41
7.281
2,65
121
0,04
496
0,18
275.817
16.414
5,95
58
Hậu Giang
199.576
19.228
9,63
5.301
2,66
9
0,00
553
0,27
201.846
14.489
7,18
59
Cần Thơ
322.678
8.229
2,55
3.431
1,06
12
0,00
141
0,04
323.712
4.951
1,53
60
Sóc Trăng
323.353
38.304
11,85
11.440
3,54
11
0,00
279
0,09
323.415
27.154
8,40
61
Kiên Giang
432.981
26.833
6,20
9.760
2,25
78
0,02
1.101
0,25
440.442
18.252
4,14
62
Bạc Liêu
204.564
17.216
8,42
8.653
4,23
13
0,01
242
0,12
205.228
8.818
4,30
63
Cà Mau
297.875
17.754
5,96
6.453
2,17
31
0,01
696
0,23
298.075
12.028
4,04
Phụ lục số 1b
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NUỚC TRONG NĂM 2018
STT
TỈNH/THÀNH PHỐ
Năm 2017
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm
Năm 2018
Tổng số hộ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ thoát cận nghèo
Tỷ lệ
Số hộ tái cận nghèo
Tỷ lệ
Số hộ cận nghèo phát sinh
Tỷ lệ
Tổng số hộ
Số hộ
Tỷ lệ
Cả nước
24.511.255
1.305.855
5,32
401.677
1,64
14.155
0,06
316.132
1,27
24.945.432
1.234.465
4,95
I
Miền núi Đông Bắc
2.661.643
241.285
9,07
78.872
2,96
1.444
0,05
65.892
2,44
2.704.624
229.749
8,49
1
Hà Giang
176.803
24.572
13,90
7.965
4,51
228
0,13
6.038
3,36
179.938
22.873
12,71
2
Tuyên Quang
205.201
26.225
12,78
5.954
2,90
19
0,01
7.364
3,54
208.006
27.654
13,29
3
Cao Bằng
125.378
15.762
12,57
3.061
2,44
64
0,05
4.360
3,45
126.529
17.125
13,53
4
Lạng Sơn
191.617
22.801
11,90
6.342
3,31
34
0,02
4.774
2,47
193.147
21.267
11,01
5
Thái Nguyên
320.106
28.131
8,79
9.426
2,94
172
0,05
5.941
1,83
323.933
24.818
7,66
6
Bắc Giang
448.618
35.730
7,96
13.656
3,04
209
0,05
9.817
2,16
454.733
32.100
7,06
7
Lào Cai
163.911
17.683
10,79
6.476
3,95
43
0,03
8.430
5,01
168.326
19.680
11,69
8
Yên Bái
208.813
20.775
9,95
7.381
3,53
216
0,10
6.547
3,08
212.889
20.157
9,47
9
Phú Thọ
396.035
29.510
7,45
10.775
2,72
262
0,06
7.137
1,76
404.432
26.134
6,46
10
Quảng Ninh
346.174
10.437
3,01
4.539
1,31
42
0,01
2.586
0,73
353.014
8.526
2,42
11
Bắc Kạn
78.987
9.659
12,23
3.297
4,17
155
0,19
2.898
3,64
79.677
9.415
11,82
II
Miền núi Tây Bắc
710.399
85.903
12,09
29.178
4,11
2.491
0,34
25.769
3,57
722.671
84.985
11,76
12
Sơn La
278.093
31.237
11,23
11.952
4,30
1.016
0,36
10.918
3,87
282.427
31.219
11,05
13
Điện Biên
124.810
11.782
9,44
4.150
3,33
77
0,06
4.774
3,74
127.667
12.483
9,78
14
Lai Châu
94.727
11.227
11,85
4.019
4,24
253
0,26
3.310
3,42
96.851
10.771
11,12
15
Hòa Bình
212.769
31.657
14,88
9.057
4,26
1.145
0,53
6.767
3,14
215.726
30.512
14,14
III
Đồng bằng sông Hồng
5.928.691
169.436
2,86
54.403
0,92
2.451
0,04
38.026
0,63
6.081.988
155.510
2,56
16
Bắc Ninh
327.226
8.129
2,48
2.869
0,88
57
0,02
2.151
0,62
344.358
7.468
2,17
17
Vĩnh Phúc
319.717
11.215
3,51
3.738
1,17
186
0,06
2.141
0,65
327.315
9.804
3,00
18
Hà Nội
1.933.629
8.193
0,42
1.848
0,10
0
0,00
1.183
0,06
2.009.649
7.528
0,37
19
Hải Phòng
564.081
15.725
2,79
4.264
0,76
274
0,05
3.167
0,54
582.746
14.902
2,56
20
Nam Định
625.770
40.624
6,49
15.707
2,51
957
0,16
13.024
2,13
610.597
38.898
6,37
21
Hà Nam
272.450
12.603
4,63
3.337
1,22
192
0,07
2.137
0,77
275.908
11.595
4,20
22
Hải Dương
585.709
21.658
3,70
5.102
0,87
291
0,05
2.445
0,41
602.836
19.292
3,20
23
Hưng Yên
370.697
11.579
3,12
4.541
1,22
212
0,05
3.516
0,90
390.336
10.766
2,76
24
Thái Bình
631.513
21.550
3,41
5.854
0,93
82
0,01
4.373
0,69
636.946
20.151
3,16
25
Ninh Bình
297.899
18.160
6,10
7.143
2,40
200
0,07
3.889
1,29
301.297
15.106
5,01
IV
Bắc Trung Bộ
2.923.493
267.534
9,15
83.112
2,84
5.825
0,19
59.998
1,99
3.018.780
250.245
8,29
26
Thanh Hóa
969.932
96.284
9,93
27.733
2,86
460
0,05
25.164
2,56
982.243
94.175
9,59
27
Nghệ An
867.838
85.555
9,86
25.095
2,89
2.871
0,31
18.338
1,96
936.975
81.669
8,72
28
Hà Tĩnh
375.749
29.187
7,77
11.576
3,08
896
0,24
6.326
1,67
377.787
24.833
6,57
29
Quảng Bình
244.871
29.466
12,03
12.167
4,97
1.305
0,53
4.788
1,93
247.658
23.392
9,45
30
Quảng Trị
169.622
11.613
6,85
3.026
1,78
163
0,09
2.566
1,48
172.804
11.316
6,55
31
Thừa Thiên Huế
295.481
15.429
5,22
3.515
1,19
130
0,04
2.816
0,93
301.313
14.860
4,93
V
Duyên hải miền Trung
2.156.546
140.664
6,52
40.713
1,89
531
0,02
28.340
1,29
2.189.830
128.822
5,88
32
TP. Đà Nẵng
254.125
4.847
1,91
3.847
1,51
0
0,00
156
0,06
254.125
1.156
0,45
33
Quảng Nam
410.644
18.590
4,53
6.742
1,64
49
0,01
1.944
0,47
416.624
13.841
3,32
34
Quảng Ngãi
350.667
29.069
8,29
7.068
2,02
42
0,01
5.800
1,63
355.412
27.843
7,83
35
Bình Định
423.377
26.438
6,24
8.073
1,91
256
0,06
7.570
1,77
428.705
26.191
6,11
36
Phú Yên
258.111
23.479
9,10
5.177
2,01
16
0,01
5.060
1,95
258.863
23.378
9,03
37
Khánh Hòa
292.828
21.543
7,36
5.552
1,90
127
0,04
4.469
1,47
303.597
20.587
6,78
38
Ninh Thuận
166.794
16.698
10,01
4.254
2,55
41
0,02
3.341
1,94
172.504
15.826
9,17
VI
Tây Nguyên
1.367.216
110.401
8,07
33.918
2,48
726
0,05
33.542
2,40
1.399.574
110.751
7,91
39
Gia Lai
339.819
33.406
9,83
10.070
2,96
209
0,06
11.411
3,28
347.372
34.956
10,06
40
Đắk Lắk
435.688
42.704
9,80
11.727
2,69
130
0,03
12.269
2,75
446.297
43.376
9,72
41
Đắk Nông
151.776
10.636
7,01
4.743
3,13
245
0,16
3.577
2,29
156.010
9.715
6,23
42
Kon Tum
128.904
8.388
6,51
2.658
2,06
53
0,04
2.917
2,21
132.187
8.700
6,58
43
Lâm Đồng
311.029
15.267
4,91
4.720
1,52
89
0,03
3.368
1,06
317.708
14.004
4,41
VII
Đông Nam Bộ
4.184.345
33.037
0,79
9.678
0,23
127
0,00
6.755
0,16
4.220.542
30.241
0,72
44
TP. Hồ Chí Minh
1.995.882
0
0,00
0
0,00
0
0,00
0
0,00
1.995.882
0
0,00
45
Bình Thuận
302.092
14.445
4,78
2.434
0,81
93
0,03
3.239
1,06
304.886
15.343
5,03
46
Tây Ninh
295.405
5.950
2,01
2.485
0,84
21
0,01
1.147
0,38
299.691
4.633
1,55
47
Bình Phước
239.370
7.274
3,04
2.768
1,16
13
0,01
2.098
0,87
242.513
6.617
2,73
48
Bình Dương
294.573
0
0,00
0
0,00
0
0,00
0
0,00
294.573
0
0,00
49
Đồng Nai
792.269
2.409
0,30
1.012
0,13
0
0,00
0
0,00
808.961
1.397
0,17
50
Bà Rịa – Vũng Tàu
264.754
2.959
1,12
979
0,37
0
0,00
271
0,10
274.036
2.251
0,82
VIII
Đồng bằng Sông Cửu Long
4.578.922
257.595
5,60
71.803
1,57
560
0,01
57.810
1,25
4.607.423
244.162
5,30
51
Long An
405.432
14.987
3,70
3.854
0,95
65
0,02
2.800
0,68
410.318
13.998
3,41
52
Đồng Tháp
443.968
26.820
6,04
6.190
1,39
15
0,00
6.511
1,46
445.396
27.156
6,10
53
An Giang
543.359
34.020
6,04
8.891
1,64
15
0,00
6.546
1,20
544.625
31.690
5,82
54
Tiền Giang
469.289
18.314
3,90
3.266
0,70
6
0,00
2.970
0,63
472.571
18.024
3,81
55
Bến Tre
382.411
17.778
4,65
5.535
1,45
39
0,01
5.413
1,40
386.306
17.695
4,58
56
Vĩnh Long
279.011
12.889
4,62
3.247
1,16
20
0,01
2.887
1,03
279.672
12.549
4,49
57
Trà Vinh
274.425
23.808
8,68
6.882
2,51
247
0,09
5.873
2,13
275.817
23.046
8,36
58
Hậu Giang
199.576
11.862
5,94
4.286
2,15
1
0,00
2.546
1,26
201.846
10.123
5,02
59
Cần Thơ
322.678
11.433
3,54
3.100
0,96
11
0,00
3.077
0,95
323.712
11.421
3,53
60
Sóc Trăng
323.353
40.831
12,63
9.324
2,88
4
0,00
6.890
2,13
323.415
38.401
11,87
61
Kiên Giang
432.981
20.781
4,80
7.154
1,65
52
0,01
6.918
1,57
440.442
20.597
4,68
62
Bạc Liêu
204.564
13.587
6,64
5.697
2,78
44
0,02
3.524
1,72
205.228
11.458
5,58
63
Cà Mau
297.875
10.485
3,52
4.377
1,47
41
0,01
1.855
0,62
298.075
8.004
2,69
Phụ lục số 2
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
———————————
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2018 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
STT
TỈNH/THÀNH PHỐ
Tổng số hộ nghèo
Trong đó:
Hộ nghèo dân tộc thiểu số
Hộ nghèo về thu nhập
Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản
Hộ nghèo khu vực thành thị
Hộ nghèo khu vực nông thôn
Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ
xã hội
Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi
người có công
Cả nước
1.304.001
720.731
1.167.439
136.562
103.596
1.200.405
232.939
16.560
I
Miền núi Đông Bắc
326.845
252.898
310.611
16.234
14.931
311.914
33.968
3.576
1
Hà Giang
56.083
55.727
50.033
6.050
2.406
53.677
4.309
80
2
Tuyên Quang
31.983
26.006
29.764
2.219
378
31.605
1.283
52
3
Cao Bằng
38.987
38.623
37.958
1.029
2.099
36.888
2.974
421
4
Lạng Sơn
30.583
27.582
29.442
1.141
969
29.614
2.018
0
5
Thái Nguyên
20.705
10.990
19.543
1.162
1.424
19.281
4.420
480
6
Bắc Giang
33.156
11.921
32.637
519
1.397
31.759
5.343
125
7
Lào Cai
27.364
23.530
27.041
323
1.419
25.945
1.244
149
8
Yên Bái
37.634
30.581
37.000
634
1.629
36.005
4.705
836
9
Phú Thọ
28.667
9.177
27.074
1.593
1.136
27.531
4.927
984
10
Quảng Ninh
4.248
2.125
3.525
723
913
3.335
1.620
55
11
Bắc Kạn
17.435
16.636
16.594
841
1.161
16.274
1.125
394
II
Miền núi Tây Bắc
175.121
169.576
170.087
5.034
2.952
172.169
12.687
1.212
12
Sơn La
71.798
70.124
69.823
1.975
765
71.033
4.864
585
13
Điện Biên
47.336
46.121
46.507
829
662
46.674
2.850
273
14
Lai Châu
24.195
23.955
23.623
572
886
23.309
1.907
69
15
Hòa Bình
31.792
29.376
30.134
1.658
639
31.153
3.066
285
III
Đồng bằng sông Hồng
110.804
1.747
103.171
7.633
12.146
98.658
60.348
1.218
STT
TỈNH/THÀNH PHỐ
Tổng số hộ nghèo
Trong đó:
Hộ nghèo dân tộc thiểu số
Hộ nghèo về thu nhập
Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản
Hộ nghèo khu vực thành thị
Hộ nghèo khu vực nông thôn
Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
16
Bắc Ninh
5.593
0
4.782
811
1.147
4.446
2.798
9
17
Vĩnh Phúc
6.921
630
5.987
934
1.003
5.918
2.753
58
18
Hà Nội
11.901
630
11.901
0
728
11.173
10.815
0
19
Hải Phòng
8.223
1
5.362
2.861
1.951
6.272
4.414
1
20
Nam Định
13.106
0
12.510
596
1.038
12.068
7.319
145
21
Hà Nam
7.540
0
5.874
1.666
842
6.698
5.129
126
22
Hải Dương
15.255
10
15.244
11
2.488
12.767
6.673
48
23
Hưng Yên
9.953
0
9.434
519
804
9.149
3.577
211
24
Thái Bình
21.361
0
21.190
171
1.226
20.135
11.459
355
25
Ninh Bình
10.951
476
10.887
64
919
10.032
5.411
265
IV
Bắc Trung Bộ
182.181
77.322
154.521
27.660
15.154
167.027
40.761
4.254
26
Thanh Hóa
54.918
25.521
31.366
23.552
2.730
52.188
12.259
758
27
Nghệ An
51.949
34.402
50.950
999
2.831
49.118
4.947
1.026
28
Ha Tĩnh
26.140
88
25.485
655
3.582
22.558
8.121
706
29
Quảng Bình
17.298
4.289
15.848
1.450
966
16.332
6.093
1.107
30
Quảng Trị
16.723
9.634
16.126
597
1.895
14.828
3.440
244
31
Thừa Thiên Huế
15.153
3.388
14.746
407
3.150
12.003
5.901
413
V
Duyên hải miền Trung
142.139
63.702
132.366
9.773
16.342
125.797
39.764
3.038
32
TP. Đà Nẵng
2.578
0
2.578
0
1.638
940
1.810
0
33
Quảng Nam
31.537
16.712
31.471
66
2.075
29.462
8.672
689
34
Quảng Ngãi
33.381
18.228
30.874
2.507
1.752
31.629
10.344
910
35
Bình Định
30.067
6.894
26.514
3.553
4.362
25.705
8.100
717
36
Phú Yên
15.150
5.037
14.861
289
2.140
13.010
4.459
239
37
Khánh Hòa
15.035
8.142
12.534
2.501
2.593
12.442
3.648
235
38
Ninh Thuận
14.391
8.689
13.534
857
1.782
12.609
2.731
248
VI
Tây Nguyên
145.020
108.289
124.535
20.485
9.161
135.859
11.690
988
39
Gia Lai
34.873
30.441
29.620
5.253
3.075
31.798
1.981
0
40
Đắk Lắk
57.180
37.067
50.868
6.312
2.950
54.230
4.194
460
41
Đắk Nông
21.070
13.381
17.304
3.766
539
20.531
1.279
141
42
Kon Tum
22.851
21.392
19.559
3.292
1.736
21.115
2.520
387
43
Lâm Đồng
9.046
6.008
7.184
1.862
861
8.185
1.716
0
VII
Đông Nam Bộ
24.681
7.464
21.333
3.348
4.022
20.659
6.191
168
44
TP. Hồ Chí Minh
0
0
0
0
0
0
0
0
45
Bình Thuận
8.289
2.327
6.645
1.644
2.061
6.228
1.977
102
46
Tây Ninh
2.976
102
2.835
141
355
2.621
1.421
0
47
Bình Phước
8.614
4.545
7.611
1.003
423
8.191
1.481
22
48
Bình Dương
0
0
0
0
0
0
0
0
49
Đồng Nai
3.150
342
3.150
0
395
2.755
851
0
50
Bà Rịa – Vũng Tàu
1.652
148
1.092
560
788
864
461
44
VIII
Đồng bằng Sông Cửu Long
197.210
39.733
150.815
46.395
28.888
168.322
27.530
2.106
51
Long An
9.108
20
6.798
2.310
1.200
7.908
2.994
95
52
Đồng Tháp
19.077
79
13.233
5.844
2.613
16.464
1.219
41
53
An Giang
19.989
4.338
14.884
5.105
3.297
16.692
4.255
105
54
Tiền Giang
16.097
9
10.461
5.636
1.392
14.705
2.709
264
55
Bến Tre
23.470
19
16.063
7.407
1.309
22.161
3.985
492
56
Vĩnh Long
7.363
1.031
5.900
1.463
780
6.583
1.650
136
57
Trà Vinh
16.414
10.090
15.576
838
813
15.601
1.918
101
58
Hậu Giang
14.489
1.615
11.641
2.848
2.870
11.619
2.115
274
59
Cần Thơ
4.951
483
3.461
1.490
2.843
2.108
1.134
45
60
Sóc Trăng
27.154
13.605
21.301
5.853
7.240
19.914
2.281
316
61
Kiên Giang
18.252
4.954
15.128
3.124
2.369
15.883
793
118
62
Bạc Liêu
8.818
1.616
6.562
2.256
1.008
7.810
1.100
119
Phụ lục số 3
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
———————————
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
BẢNG XẾP HẠNG MỤC HỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2018
TỈNH/THÀNH PHỐ
TỔNG SỐ
HỘ NGHÈO NĂM 2017
XẾP
HẠNG
2017
XẾP
HẠNG
2018
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017
TỈNH/THÀNH PHỐ
TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017
XẾP
HẠNG
2017
XẾP
HẠNG
2018
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017
Sơn La
71.798
2
1
1
Điện Biên
37,08
1
1
0
Đắk Lắk
57.180
3
2
1
Hà Giang
31,17
3
2
1
Hà Giang
56.083
5
3
2
Cao Bằng
30,81
2
3
-1
Thanh Hóa
54.918
1
4
-3
Sơn La
25,42
5
4
1
Nghệ An
51.949
4
5
-1
Lai Châu
24,98
4
5
-1
Điện Biên
47.336
6
6
0
Bắc Kạn
21,88
6
6
0
Cao Bằng
38.987
10
7
3
Yên Bái
17,68
7
7
0
Yên Bái
37.634
7
8
-1
Kon Tum
17,29
9
8
1
Gia Lai
34.873
8
9
-1
Lào Cai
16,26
8
9
-1
Quảng Ngãi
33.381
12
10
2
Lạng Sơn
15,83
11
10
1
Bắc Giang
33.156
9
11
-2
Tuyên Quang
15,38
10
11
-1
Tuyên Quang
31.983
11
12
-1
Hòa Bình
14,74
12
12
0
Hòa Bình
31.792
14
13
1
Đắk Nông
13,51
13
13
0
Quảng Nam
31.537
15
14
1
Đấk Lắk
12,81
14
14
0
Lạng Sơn
30.583
17
15
2
Gia Lai
10,04
15
15
0
Bình Định
30.067
16
16
0
Quảng Trị
9,68
17
16
1
Phú Thọ
28.667
19
17
2
Quảng Ngãi
9,39
18
17
1
Lào Cai
27.364
18
18
0
Sóc Trăng
8,40
16
18
-2
Sóc Trăng
27.154
13
19
-6
Ninh Thuận
8,34
19
19
0
TỈNH/THÀNH PHỐ
TỔNG SỐ
HỘ NGHÈO
NĂM 2017
XẾP
HẠNG
2017
XẾP
HẠNG
2018
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017
TỈNH/THÀNH PHỐ
TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017
XẾP
HẠNG
2017
XẾP
HẠNG
2018
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017
Hà Tĩnh
26.140
20
20
0
Quảng Nam
7,57
23
20
3
Lai Châu
24.195
24
21
3
Bắc Giang
7,29
21
21
0
Bển Tre
23.470
21
22
-1
Hậu Giang
7,18
20
22
-2
Kon Tum
22.851
27
23
4
Phú Thọ
7,09
25
23
2
Thái Bình
21.361
28
24
4
Bình Định
7,01
26
24
2
Đắk Nông
21.072
29
25
4
Quảng Bình
6,98
22
25
-3
Thái Nguyên
20.705
22
26
-4
Hà Tĩnh
6,92
27
26
1
An Giang
19.989
23
27
-4
Thái Nguyên
6,39
24
27
-3
Đồng Tháp
19.077
25
28
-3
Bển Tre
6,08
31
28
3
Kiên Giang
18.252
26
29
-3
Trà Vinh
5,95
30
29
1
Bắc Kạn
17.435
36
30
6
Phú Yên
5,85
32
30
2
Quảng Bình
17.298
30
31
-1
Thanh Hóa
5,59
28
31
-3
Quảng Trị
16.723
35
32
3
Nghệ An
5,54
33
32
1
Trà Vinh
16.414
31
33
-2
Thừa Thiên Huế
5,03
37
33
4
Tiền Giang
16.097
34
34
0
Khánh Hòa
4,95
34
34
0
Hải Dương
15.255
32
35
-3
Bạc Liêu
4,30
29
35
-6
Thừa Thiên Huế
15.153
41
36
5
Đồng Tháp
4,28
36
36
0
Phú Yên
15.150
33
37
-4
Kiên Giang
4,14
35
37
-2
Khánh Hòa
15.035
38
38
0
Cà Mau
4,04
38
38
0
Hậu Giang
14.489
37
39
-2
An Giang
3,67
39
39
0
Ninh Thuận
14.391
43
40
3
Ninh Bình
3,63
40
40
0
Nam Định
13.106
39
41
-2
Bình Phước
3,55
41
41
0
Cà Mau
12.028
40
42
-2
Tiền Giang
3,41
42
42
0
Hà Nội
11.901
42
43
-1
Thái Bình
3,35
43
43
0
TỈNH/THÀNH PHỐ
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017
XẾP
HẠNG
2017
XẾP
HẠNG
2018
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017
TỈNH/THÀNH PHỐ
TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017
XẾP
HẠNG
2017
XẾP
HẠNG
2018
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2017
Ninh Bình
10.951
45
44
1
Lâm Đồng
2,85
44
44
0
Hưng Yên
9.953
46
45
1
Hà Nam
2,73
49
45
4
Long An
9.108
48
46
2
Bình Thuận
2,72
46
46
0
Lâm Đồng
9.046
47
47
0
Vĩnh Long
2,63
45
47
-2
Bạc Liêu
8.818
44
48
-4
Hưng Yên
2,55
48
48
0
Bình Phước
8.614
51
49
2
Hải Dương
2,53
47
49
-2
Bình Thuận
8.289
50
50
0
Long An
2,22
52
50
2
Hải Phòng
8.223
49
51
-2
Nam Định
2,15
51
51
0
Hà Nam
7.540
54
52
2
Vĩnh Phúc
2,11
50
52
-2
Vĩnh Long
7.363
52
53
-1
Bắc Ninh
1,62
56
53
3
Vĩnh Phúc
6.921
53
54
-1
Cần Thơ
1,53
53
54
-1
Bắc Ninh
5.593
57
55
2
Hải Phòng
1,41
55
55
0
Cần Thơ
4.951
55
56
-1
Quảng Ninh
1,20
54
56
-2
Quảng Ninh
4.248
56
57
-1
TP. Đà Nẵng
1,01
57
57
0
Đồng Nai
3.150
60
58
2
Tây Ninh
0,99
58
58
0
Tây Ninh
2.976
59
59
0
Bà Rịa – Vũng Tàu
0,60
59
59
0
TP. Đà Nẵng
2.578
58
60
-2
Hà Nội
0,59
60
60
0
Bà Rịa – Vũng Tàu
1.652
61
61
0
Đồng Nai
0,39
61
61
0
TP. Hồ Chí Minh
0
62
62
0
TP. Hồ Chí Minh
0,00
62
62
0
Bình Dương
0
63
63
0
Bình Dương
0,00
63
63
0
Phụ lục số 4
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
———————————
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
TỔNG HỢP TỐC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỖC NĂM 2018
STT
CẢ NƯỚC
Tổng số hộ nghèo
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
tiếp cận dịch vụ y tế
bảo hiểm y tế
trình độ giáo dục người lớn
tình trạng đi học của trẻ em
chất lượng nhà ở
diện tích nhà ở
nguồn nước sinh hoạt
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
sử dụng dịch vụ viễn thông
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
Tổng cộng
1.304.001
56.925
400.950
212.400
66.381
418.846
354.726
245.656
681.337
260.953
220.056
I
Miền núi Đông Bắc
326.845
7.086
46.218
39.310
5.852
77.880
65.078
45.591
181.624
36.981
74.736
1
Hà Giang
56.083
362
508
12.377
1.489
9.067
8.396
8.006
33.338
9.552
21.121
2
Tuyên Quang
31.983
311
4.708
1.888
542
10.220
9.229
5.458
18.395
2.203
3.963
3
Cao Bằng
38.987
995
3.539
5.881
1.150
10.501
4.836
8.023
33.436
3.469
16.318
4
Lạng Sơn
30.583
485
1.826
3.656
254
6.912
6.217
3.752
23.998
1.672
4.175
5
Thái Nguyên
20.705
93
474
232
108
632
591
430
854
153
163
6
Bắc Giang
33.156
535
15.083
609
78
5.074
6.849
4.640
9.925
3.592
1.191
7
Lào Cai
27.364
1.398
349
3.798
549
5.288
4.848
3.132
11.327
4.185
7.600
8
Yên Bái
37.634
918
3.506
6.211
863
12.293
11.091
5.059
19.030
3.729
8.976
9
Phú Thọ
28.667
1.192
12.482
1.230
482
9.839
7.356
4.752
17.515
6.643
3.789
10
Quảng Ninh
4.248
230
2.399
457
63
1.432
955
271
2.271
720
580
11
Bắc Kạn
17.435
567
1.344
2.971
274
6.622
4.710
2.068
11.535
1.063
6.860
II
Miền núi Tây Bắc
175.121
4.073
4.316
22.298
3.483
47.326
59.181
17.654
101.991
12.423
26.727
12
Sơn La
71.798
2.320
1.561
13.074
2.206
27.366
34.508
9.441
54.781
6.971
15.902
STT
CẢ NƯỚC
Tổng số hộ nghèo
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
tiếp cận dịch vụ y tế
bảo hiểm y tế
trình độ giáo dục người lớn
tình trạng đi học của trẻ em
chất lượng nhà ở
diện tích nhà ở
nguồn nước sinh hoạt
hổ xí/ nhà tiêu hợp vệ sình
sử dụng dịch vụ viễn thông
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
13
Điện Biên
47.336
466
461
1.001
125
841
3.032
614
6.860
311
1.433
14
Lai Châu
24.195
818
482
6.856
986
6.518
7.580
2.237
17.643
3.458
6.410
15
Hòa Bình
31.792
469
1.812
1.367
166
12.601
14.061
5.362
22.707
1.683
2.982
III
Đồng bằng sông Hồng
110.804
10.336
64.939
7.871
4.153
31.235
17.668
7.435
20.355
34.161
12.153
16
Bắc Ninh
5.593
488
4.713
417
781
2.427
926
333
1.323
1.678
428
17
Vĩnh Phúc
6.921
567
3.665
389
244
1.913
1.397
740
2.313
1.356
740
18
Hà Nội
11.901
1.059
5.796
1.065
395
2.554
1.864
857
1.638
2.049
1.089
19
Hải Phòng
8.223
1.559
5.006
1.017
347
2.669
2.169
927
1.710
3.882
1.761
20
Nam Định
13.106
443
8.992
193
97
1.334
751
352
963
2.141
704
21
Hà Nam
7.540
482
1.878
570
258
1.474
772
438
1.322
1.466
587
22
Hải Dương
15.255
939
9.613
773
276
2.796
1.823
439
1.361
5.615
1.458
23
Hưng Yên
9.953
2.463
5.960
1.394
1.280
4.490
1.787
1.025
1.205
3.453
1.224
24
Thái Bình
21.361
1.593
15.635
1.737
161
9.785
4.807
1.557
6.502
9.650
3.590
25
Ninh Bình
10.951
743
3.681
316
314
1.793
1.372
767
2.018
2.871
572
IV
Bắc Trung Bộ
182.181
10.534
58.464
22.522
8.384
58.049
57.378
47.237
90.259
36.736
23.149
26
Thanh Hóa
54.918
3.534
14.722
3.968
1.479
17.037
17.173
13.916
29.957
8.568
4.239
27
Nghệ An
51.949
3.323
13.970
7.437
3.206
18.719
17.343
17.349
25.369
6.056
9.014
28
Hà Tĩnh
26.140
1.057
16.797
1.390
1.465
4.902
4.469
3.389
9.325
7.451
2.175
29
Quảng Bình
17.298
1.021
2.019
2.702
524
5.605
4.707
5.081
9.444
3.536
2.343
STT
CẢ NƯỚC
Tổng số hộ nghèo
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
tiếp cận dịch vụ y tế
bảo hiểm y tể
trình độ giáo dục người lớn
tình trạng đi học của trẻ em
chất lượng nhà ở
diện tích nhà ở
nguồn nước sinh hoạt
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
sử dụng dịch vụ viễn thông
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
30
Quảng Trị
16.723
442
3.156
3.662
715
6.498
8.746
5.879
10.273
5.899
2.938
31
Thừa Thiên Huế
15.153
1.157
7.800
3.363
995
5.288
4.940
1.623
5.891
5.226
2.440
V
Duyên hải miền Trung
142.139
6.679
39.635
21.754
5.984
37.853
43.441
34.134
77.303
40.194
21.650
32
TP. Đà Nẵng
2.578
10
0
14
4
33
128
0
0
40
20
33
Quảng Nam
31.537
651
7.411
3.044
461
10.580
9.448
9.094
18.102
10.474
5.826
34
Quảng Ngãi
33.381
2.144
5.620
4.212
877
10.971
10.965
12.939
19.713
13.501
8.870
35
Bình Định
30.067
2.249
12.205
3.931
1.508
7.063
5.824
5.539
12.484
7.065
3.750
36
Phú Yên
15.150
437
5.497
1.761
312
2.749
4.179
804
10.022
3.025
530
37
Khánh Hòa
15.035
578
3.789
3.197
976
3.080
5.657
3.961
9.470
3.173
792
38
Ninh Thuận
14.391
610
5.113
5.595
1.846
3.377
7.240
1.797
7.512
2.916
1.862
VI
Tây Nguyên
145.020
6.700
21.611
46.172
16.158
49.112
57.304
44.373
79.480
49.729
28.021
39
Gia Lai
34.873
1.413
3.141
15.419
3.623
3.141
11.509
16.337
4.408
29.106
10.258
40
Đắk Lắk
57.180
2.738
10.183
15.943
6.880
26.454
22.905
14.868
39.093
8.848
6.988
41
Đắk Nông
21.070
555
3.283
6.719
3.824
7.279
8.923
6.589
14.588
1.589
4.148
42
Kon Tum
22.851
1.062
1.441
5.738
1.140
8.116
9.853
5.256
17.263
8.964
5.851
43
Lâm Đồng
9.046
932
3.563
2.353
691
4.122
4.114
1.323
4.128
1.222
776
VII
Đông Nam Bộ
24.681
3.921
20.442
6.801
3.442
7.878
6.583
2.705
9.671
7.000
4.658
44
TP. Hồ Chí Minh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
45
Bình Thuận
8.289
505
9.973
2.507
607
2.711
2.360
1.069
3.849
1.902
1.123
STT
CẢ NƯỚC
Tổng số hộ nghèo
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
tiếp cận dịch vụ y tế
bảo hiểm y tế
trình độ giáo dục người lờn
tình trạng đi học của trẻ em
chất lượng nhà ở
diện tích nhà ở
nguồn nước sinh hoạt
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
sừ dụng dịch vụ viễn thông
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
46
Tây Ninh
2.976
1.998
2.441
2.083
1.941
2.003
1.938
188
2.054
2.127
2.040
47
Bình Phước
8.614
967
5.900
1.652
741
2.295
1.565
1.194
3.204
1.340
883
48
Bình Dương
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
49
Đồng Nai
3.150
434
2.128
216
50
476
363
174
275
1.381
490
50
Bà Rịa – Vũng Tàu
1.652
17
0
343
103
393
357
80
289
250
122
VIII
Đồng bằng Sông Cửu Long
197.210
7.596
145.325
45.672
18.925
109.513
48.093
46.527
120.654
43.729
28.962
51
Long An
9.108
922
7.241
1.256
447
3.263
1.709
1.286
3.400
2.371
1.695
52
Đồng Tháp
19.077
644
17.124
4.477
933
14.440
4.223
8.078
14.266
4.326
1.895
53
An Giang
19.989
1.418
13.559
7.376
3.200
9.373
8.503
4.759
7.588
4.852
3.069
54
Tiền Giang
16.097
1.234
12.565
2.643
2.145
7.855
3.339
2.925
8.506
3.142
1.579
55
Bến Tre
23.470
633
20.196
1.637
1.155
7.151
1.399
8.217
11.890
8.098
3.478
56
Vĩnh Long
7.363
355
5.349
700
540
2.595
1.252
1.640
3.977
1.359
5
57
Trà Vinh
16.414
839
3.165
7.113
2.307
11.613
4.717
1.631
16.065
3.304
2.117
58
Hậu Giang
14.489
40
9.875
3.415
1.631
8.321
3.469
6.467
10.013
1.607
1.354
59
Cần Thơ
4.951
229
3.407
579
789
3.583
1.189
828
1.974
667
208
60
Sóc Trăng
27.154
161
26.163
5.561
1.890
13.317
6.366
5.518
12.680
2.427
2.067
61
Kiên Giang
18.252
662
11.216
4.255
1.944
12.128
6.268
3.699
14.233
8.959
7.439
62
Bạc Liêu
8.818
198
6.894
2.760
751
6.724
2.094
675
7.347
949
1.453
63
Cà Mau
12.028
261
8.571
3.900
1.193
9.150
3.565
804
8.715
1.668
2.603
Phụ lục số 5
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
———————————
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
TỔNG HỢP TỐC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2018
STT
CẢ NƯỚC
Tỷ lệ hộ nghèo
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so vói tổng số hộ nghèo
tiếp cận dịch vụ y tế
bảo hiểm
y tế
trình độ giáo dục người lớn
tình trạng đi học của trẻ em
chất lượng nhà ở
diện tích nhà ở
nguồn nước sính hoạt
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sính
sử dụng dịch vụ viễn thông
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
Tổng cộng
5,23
4,37
30,75
16,29
5,09
32,12
27,20
18,84
52,25
20,01
16,88
I
Miền núi Đông Bắc
12,08
2,17
14,14
12,03
1,79
23,83
19,91
13,95
55,57
11,31
22,87
1
Hà Giang
31,17
0,65
0,91
22,07
2,65
16,17
14,97
14,28
59,44
17,03
37,66
2
Tuyên Quang
15,38
0,97
14,72
5,90
1,69
31,95
28,86
17,07
57,51
6,89
12,39
3
Cao Bằng
30,81
2,55
9,08
15,08
2,95
26,93
12,40
20,58
85,76
8,90
41,85
4
Lạng Sơn
15,83
1,59
5,97
11,95
0,83
22,60
20,33
12,27
78,47
5,47
13,65
5
Thái Nguyên
6,39
0,45
2,29
1,12
0,52
3,05
2,85
2,08
4,12
0,74
0,79
6
Bắc Giang
7,29
1,61
45,49
1,84
0,24
15,30
20,66
13,99
29,93
10,83
3,59
7
Lào Cai
16,26
5,11
1,28
13,88
2,01
19,32
17,72
11,45
41,39
15,29
27,77
8
Yên Bái
17,68
2,44
9,32
16,50
2,29
32,66
29,47
13,44
50,57
9,91
23,85
9
Phú Thọ
7,09
4,16
43,54
4,29
1,68
34,32
25,66
16,58
61,10
23,17
13,22
10
Quảng Ninh
1,20
5,41
56,47
10,76
1,48
33,71
22,48
6,38
53,46
16,95
13,65
11
Bắc Kạn
21,88
3,25
7,71
17,04
1,57
37,98
27,01
11,86
66,16
6,10
39,35
II
Miền núi Tây Bắc
24,23
2,33
2,46
12,73
1,99
27,02
33,79
10,08
58,24
7,09
15,26
12
Sơn La
25,42
3,23
2,17
18,21
3,07
38,12
48,06
13,15
76,30
9,71
22,15
STT
CẢ NƯỚC
Tỷ lệ hộ nghèo
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
tiếp cận dịch vụ y tể
bảo hiểm y tế
trình độ giáo dục người lớn
tình trạng đi học của trẻ em
chất lượng nhà ở
diện tích nhà ở
nguồn nước sinh hoạt
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
sử dụng dịch vụ viễn thông
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
13
Điện Biên
37,08
0,98
0,97
2,11
0,26
1,78
6,41
1,30
14,49
0,66
3,03
14
Lai Châu
24,98
3,38
1,99
28,34
4,08
26,94
31,33
9,25
72,92
14,29
26,49
15
Hòa Bình
14,74
1,48
5,70
4,30
0,52
39,64
44,23
16,87
71,42
5,29
9,38
III
Đồng bằng sông Hồng
1,82
9,33
58,61
7,10
3,75
28,19
15,95
6,71
18,37
30,83
10,97
16
Bắc Ninh
1,62
8,73
84,27
7,46
13,96
43,39
16,56
5,95
23,65
30,00
7,65
17
Vĩnh Phúc
2,11
8,19
52,95
5,62
3,53
27,64
20,18
10,69
33,42
19,59
10,69
18
Hà Nội
0,59
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
19
Hải Phòng
1,41
18,96
60,88
12,37
4,22
32,46
26,38
11,27
20,80
47,21
21,42
20
Nam Định
2,15
3,38
68,61
1,47
0,74
10,18
5,73
2,69
7,35
16,34
5,37
21
Hà Nam
2,73
6,39
24,91
7,56
3,42
19,55
10,24
5,81
17,53
19,44
7,79
22
Hải Dương
2,53
6,16
63,02
5,07
1,81
18,33
11,95
2,88
8,92
36,81
9,56
23
Hưng Yên
2,55
24,75
59,88
14,01
12,86
45,11
17,95
10,30
12,11
34,69
12,30
24
Thái Bình
3,35
7,46
73,19
8,13
0,75
45,81
22,50
7,29
30,44
45,18
16,81
25
Ninh Bình
3,63
6,78
33,61
2,89
2,87
16,37
12,53
7,00
18,43
26,22
5,22
IV
Bắc Trung Bộ
6,03
5,78
32,09
12,36
4,60
31,86
31,50
25,93
49,54
20,16
12,71
26
Thanh Hóa
5,59
6,44
26,81
7,23
2,69
31,02
31,27
25,34
54,55
15,60
7,72
27
Nghệ An
5,54
6,40
26,89
14,32
6,17
36,03
33,38
33,40
48,83
11,66
17,35
28
Hà Tĩnh
6,92
4,04
64,26
5,32
5,60
18,75
17,10
12,96
35,67
28,50
8,32
29
Quảng Bình
6,98
5,90
11,67
15,62
3,03
32,40
27,21
29,37
54,60
20,44
13,54
STT
CẢ NƯỚC
Tỷ lệ hộ nghèo
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
tiếp cận dịch vụ y tể
hảo hiểm y tế
trình độ giáo dục người lớn
tình trạng đi học của trẻ em
chất lượng nhà ở
diện tích nhà ở
nguồn nước sính hoạt
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
sử dụng dịch vụ viễn thông
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
30
Quảng Trị
9,68
2,64
18,87
21,90
4,28
38,86
52,30
35,16
61,43
35,27
17,57
31
Thừa Thiên Huế
5,03
7,64
51,47
22,19
6,57
34,90
32,60
10,71
38,88
34,49
16,10
V
Duyên hải miền Trung
6,49
4,70
27,88
15,30
4,21
26,63
30,56
24,01
54,39
28,28
15,23
32
TP. Đà Nẵng
1,01
0,39
0,00
0,54
0,16
1,28
4,97
0,00
0,00
1,55
0,78
33
Quảng Nam
7,57
2,06
23,50
9,65
1,46
33,55
29,96
28,84
57,40
33,21
18,47
34
Quảng Ngãi
9,39
6,42
16,84
12,62
2,63
32,87
32,85
38,76
59,05
40,45
26,57
35
Bình Định
7,01
7,48
40,59
13,07
5,02
23,49
19,37
18,42
41,52
23,50
12,47
36
Phú Yên
5,85
2,88
36,28
11,62
2,06
18,15
27,58
5,31
66,15
19,97
3,50
37
Khánh Hòa
4,95
3,84
25,20
21,26
6,49
20,49
37,63
26,35
62,99
21,10
5,27
38
Ninh Thuận
8,34
4,24
35,53
38,88
12,83
23,47
50,31
12,49
52,20
20,26
12,94
VI
Tây Nguyên
10,36
4,62
14,90
31,84
11,14
33,87
39,51
30,60
54,81
34,29
19,32
39
Gia Lai
10,04
4,05
9,01
44,21
10,39
9,01
33,00
46,85
12,64
83,46
29,42
40
Đắk Lắk
12,81
4,79
17,81
27,88
12,03
46,26
40,06
26,00
68,37
15,47
12,22
41
Đắk Nông
13,51
2,63
15,58
31,89
18,15
34,55
42,35
31,27
69,24
7,54
19,69
42
Kon Tum
17,29
4,65
6,31
25,11
4,99
35,52
43,12
23,00
75,55
39,23
25,61
43
Lâm Đồng
2,85
10,30
39,39
26,01
7,64
45,57
45,48
14,63
45,63
13,51
8,58
VII
Đông Nam Bộ
0,58
15,89
82,82
27,56
13,95
31,92
26,67
10,96
39,18
28,36
18,87
44
TP. Hồ Chí Minh
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
45
Bình Thuận
2,72
6,09
120,32
30,24
7,32
32,71
28,47
12,90
46,44
22,95
13,55
STT
CẢ NƯỚC
Tỷ lệ hộ nghèo
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so vói tổng số hộ nghèo
tiếp cận dịch vụ y tế
bảo hiểm y tế
trình độ giáo dục người lớn
tình trạng đi học của trẻ em
chất lượng nhà ở
diện tích nhà ở
nguồn nước sinh hoạt
Hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
sử dụng dịch vụ viễn thông
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
46
Tây Ninh
0,99
67,14
82,02
69,99
65,22
67,31
65,12
6,32
69,02
71,47
68,55
47
Bình Phước
3,55
11,23
68,49
19,18
8,60
26,64
18,17
13,86
37,20
15,56
10,25
48
Bình Dương
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
49
Đồng Nai
0,39
13,78
67,56
6,86
1,59
15,11
11,52
5,52
8,73
43,84
15,56
50
Bà Rịa – Vũng Tàu
0,60
1,03
0,00
20,76
6,23
23,79
21,61
4,84
17,49
15,13
7,38
VIII
Đồng bằng Sông Cửu Long
4,28
3,85
73,69
23,16
9,60
55,53
24,39
23,59
61,18
22,17
14,69
51
Long An
2,22
10,12
79,50
13,79
4,91
35,83
18,76
14,12
37,33
26,03
18,61
52
Đồng Tháp
4,28
3,38
89,76
23,47
4,89
75,69
22,14
42,34
74,78
22,68
9,93
53
An Giang
3,67
7,09
67,83
36,90
16,01
46,89
42,54
23,81
37,96
24,27
15,35
54
Tiền Giang
3,41
7,67
78,06
16,42
13,33
48,80
20,74
18,17
52,84
19,52
9,81
55
Bến Tre
6,08
2,70
86,05
6,97
4,92
30,47
5,96
35,01
50,66
34,50
14,82
56
Vĩnh Long
2,63
4,82
72,65
9,51
7,33
35,24
17,00
22,27
54,01
18,46
0,07
57
Trà Vinh
5,95
5,11
19,28
43,33
14,06
70,75
28,74
9,94
97,87
20,13
12,90
58
Hậu Giang
7,18
0,28
68,16
23,57
11,26
57,43
23,94
44,63
69,11
11,09
9,35
59
Cần Thơ
1,53
4,63
68,81
11,69
15,94
72,37
24,02
16,72
39,87
13,47
4,20
60
Sóc Trăng
8,40
0,59
96,35
20,48
6,96
49,04
23,44
20,32
46,70
8,94
7,61
61
Kiên Giang
4,14
3,63
61,45
23,31
10,65
66,45
34,34
20,27
77,98
49,09
40,76
62
Bạc Liêu
4,30
2,25
78,18
31,30
8,52
76,25
23,75
7,65
83,32
10,76
16,48
63
Cà Mau
4,04
2,17
71,26
32,42
9,92
76,07
29,64
6,68
72,46
13,87
21,64
Phụ lục số 5a
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
———————————
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2018 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ dân cư
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Tổng cộng 64 huyện
771.365
259.406
33,63
44.376
5,93
116.275
15,07
894
0,19
+ 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg
632.545
230.933
36,51
37.745
6,08
97.615
15,43
516
0,13
+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg
138.820
28.473
20,51
6.631
5,09
18.660
13,44
378
0,44
Hà Giang
1. Mèo Vạc
16.204
8.173
50,44
486
3,52
880
5,43
744
4,69
2. Đồng Văn
15.892
8.670
54,56
404
3,19
3.046
19,17
46
0,51
3. Yên Minh
17.747
7.813
44,02
387
3,18
2.771
15,61
178
1,36
4. Quản Bạ
11.739
4.641
39,53
749
7,00
2.402
20,46
-315
-2,45
5. Xín Mần
13.710
6.036
44,03
421
3,59
1.989
14,51
228
1,84
6. Hoàng Su Phì
13.598
5.823
42,82
438
3,60
1.770
13,02
243
1,90
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ dân cư
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Cao Bằng
7. Hà Quảng
8.128
3.339
41,08
374
5,06
999
12,29
-108
-1,22
8. Bảo Lâm
12.156
5.591
45,99
511
5,28
2.797
23,01
-605
-4,59
9. Bảo Lạc
10.810
5.188
47,99
547
5,74
1154
10,68
-108
-0,88
10. Thông Nông
5.428
2.529
46,59
286
5,90
699
12,88
-49
-0,76
11. Hạ Lang
6.000
2.610
43,50
314
5,48
1002
16,70
-136
-2,19
Bắc Kạn
12. Pác Nặm
7.132
2.770
38,84
208
3,73
985
13,81
-58
-0,56
13. Ba Bể
11.891
2.997
25,20
351
3,08
1.755
14,76
52
0,50
Lào Cai
14. Bắc Hà
13.571
3.834
28,25
1.335
10,67
785
5,78
84
0,76
15. Si Ma Cai
7.234
1.661
22,96
675
9,90
1.126
15,57
19
0,53
16. Mường Khương
13.395
3.714
27,73
1.223
9,63
2.931
21,88
-479
-3,32
Yên Bái
17. Trạm Tấu
6.333
3.347
52,85
331
7,20
666
10,52
-43
-0,35
18. Mù Cang Chải
11.712
6.051
51,66
598
7,61
1.895
16,18
-386
-2,73
Phú Thọ
19. Tân Sơn
20.772
3.655
17,60
909
4,52
2.529
12,18
391
1,97
Bắc Giang
20. Sơn Động
20.185
1AV7
35,61
948
5,61
948
4,70
3.217
16,40
Điện Biên
21. Điện Biên Đông
12.865
7.137
55,48
498
5,28
1.007
7,83
-193
-1,35
Tỉnh/Huyện
Tông sô họ dân Cư
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Sổ hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
7y/ệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Sổ hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
22. Mường Ảng
10.630
3.849
36,21
409
4,83
1.249
11,75
107
1,32
23. Mường Nhé
8.599
5.738
66,73
141
2,61
307
3,57
-106
-1,20
24. Tủa Chùa
11.165
5.919
53,01
578
7,09
1.453
13,01
-261
-1,98
25. Nậm Pồ
10.098
6.071
60,12
110
3,27
611
6,05
-33
-0,12
Lai Châu
26. Phong Thổ
16.298
4.941
30,32
563
4,24
3.653
22,41
154
1,50
27. Sìn Hồ
16.431
5.672
34,52
902
6,45
1.460
8,89
301
2,09
28. Mường Tè
9.691
4.104
42,35
433
6,19
778
8,03
-19
0,09
29. Tân Uyên
12.267
1.718
14,01
793
6,95
1.246
10,16
237
2,22
30. Than Uyên
13.747
2.720
19,79
620
4,65
1.735
12,62
-311
-2,20
31. Nậm Nhùn
5.650
1.660
29,38
293
5,80
546
9,66
54
1,15
Sơn La
32. Mường La
21.795
7.754
35,58
1.588
7,84
2.780
12,76
-148
-0,53
33. Quỳnh Nhai
14.338
2.574
17,95
239
1,84
1.505
10,50
194
1,45
34. Phù Yên
27.987
5.593
19,98
991
3,85
4.076
14,56
410
1,68
35. Bắc Yên
13.766
3.816
27,72
722
5,86
2.856
20,75
-218
-1,23
36. Sốp Cộp
10.863
3.929
36,17
521
5,91
1.317
12,12
334
3,49
Thanh Hóa
37. Như Xuân
16.738
2.498
14,92
1.312
8,00
2.452
14,65
-480
-2,79
38. Thường Xuân
22.826
3.156
13,83
1.477
6,87
5.468
23,96
-1.783
-7,50
39. Lang Chánh
11.584
1.895
16,36
847
7,59
2.493
21,52
88
1,02
40. Bá Thước
26.525
3.530
13,31
1.436
5,43
4.728
17,82
-141
-0,51
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ dân cư
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
41. Quan Hóa
11.052
1.721
15,57
797
7,28
3AZ1
31,55
-282
-2,47
42. Quan Sơn
8.942
1.606
17,96
815
9,31
1.386
15,50
-329
-3,59
43. Mường Lát
8.351
4.073
48,77
718
9,20
1.034
12,38
-172
-1,95
Nghệ An
44. Quế Phong
15.850
5.150
32,49
1.056
6,96
4.805
30,32
-809
-4,92
45. Kỳ Sơn
16.031
8.160
50,90
588
5,13
2.967
18,51
-467
-2,50
46. Tương Dương
17.856
5.446
30,50
961
5,82
3.701
20,73
-230
-1,05
Quảng Bình
47. Minh Hóa
13.484
3.334
24,73
1.090
8,57
5.473
40,59
519
4,51
Quảng Trị
48. ĐaKrông
10.141
4.028
39,72
458
5,92
872
8,60
-50
-0,24
Quảng Nam
49. Phước Sơn
6.471
2.025
31,29
415
6,97
611
9,44
160
2,65
50. Tây Giang
4.912
2.119
43,14
206
5,26
119
2,42
-43
-0,84
51. Nam Trà My
7.249
3.326
45,88
561
10,19
16
0,22
43
0,63
Quảng Ngãi
52. Ba Tơ
16.602
4.547
27,39
868
5,86
2.298
13,84
97
0,87
53. Sơn Hà
21.652
5.476
25,29
933
4,86
2.011
9,29
297
1,57
54. Trà Bồng
8.986
2.940
32,72
408
4,85
2.464
27,42
-3
0,20
55. Sơn Tây
5.481
2.374
43,31
272
6,17
478
8,72
6
0,33
56. Minh Long
5.032
1.293
25,70
348
7,09
174
3,46
110
2,22
57. Tây Trà
4.697
3.013
64,15
225
6,39
634
13,50
-48
-0,73
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ dân cư
Hộ Nghèo
Hộ Cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Bình Định
58. An Lão
8.752
3.955
45,19
678
8,61
1.755
20,05
-315
-3,33
59. Vĩnh Thạnh
9.828
4.357
44,33
494
6,01
1.312
13,35
197
2,31
60. Vân Canh
8.613
3.420
39,71
612
7,49
1.860
21,60
-131
-1,36
Ninh Thuận
61. Bác Ái
7.372
2.972
40,31
308
6,06
1.017
13,80
56
1,37
Kon Tum
62. Kon Plong
6.916
2.314
33,46
414
6,72
737
10,66
21
0,50
63. Tu Mơ Rông
7.115
3.218
45,23
321
13,43
533
7,49
-12
1,15
Lâm Đồng
64. Đam Rông
13.343
2.565
19,22
933
8,25
2.999
22,48
-139
-0,02
Ghi chú:
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
+ 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.
Phụ lục số 5b
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
———————————
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2018 CỦA 29 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYÉT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTg NGÀY 07/3/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HUYỆN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2018-2020
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ dân
Hộ nghèo
Hộ cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ tăng/giảm so với
năm 2017
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Tổng cộng
356.800
121.827
34,14
16.855
5,45
50.832
14,25
-1.388
-0,13
Cao Bằng
1. Thạch An
7.840
2.788
35,56
400
5,29
1.025
13,07
-19
-0,18
2. Nguyên Bình
9.046
4.149
45,87
301
3,77
1.045
11,55
-135
-1,40
3. Quảng Uyên
9.807
3.404
34,71
423
4,45
2.860
29,16
-337
-3,34
Bắc Kạn
4. Ngân Sơn
7.399
2.828
38,22
275
4,15
1.039
14,04
-90
-1,08
Hà Giang
5. Bắc Mê
10.819
3.576
33,05
163
2,37
2.485
22,97
-12
0,46
Tuyên Quang
6. Lâm Bình
7.567
3.041
40,19
395
5,56
1.384
18,29
-46
-0,48
7. Na Hang
10.431
3.543
33,97
388
4,19
2.053
19,68
-250
-2,18
Lào Cai
8. Sa Pa
13.443
3.815
28,38
1.008
9,02
1.327
9,87
61
0,89
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ dân
Hộ nghèo
Hộ cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ tăng/giảm so với
năm 2017
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Lạng Sơn
9. Bình Gia
12.868
3.681
28,61
684
5,43
2.755
21,41
-191
-1,41
10. Đình Lập
7.702
1.655
21,49
406
7,96
1.092
14,18
89
2,69
11. Văn Quan
13.691
3.512
25,65
748
5,57
3.621
26,45
451
3,39
Sơn La
12. Vân Hồ
14.597
5.886
40,32
439
3,82
1.296
8,88
-85
-0,43
Điện Biên
13. Mường Chà
9.081
5.321
58,59
266
4,24
895
9,86
-55
-0,41
14. Tuần Giáo
18.410
8.079
43,88
785
5,04
2.871
15,59
-312
-1,47
Hòa Bình
15. Đà Bắc
14.261
5.282
37,04
660
5,30
3.142
22,03
-132
-0,58
Nghệ An
16. Quỳ Châu
14.545
4.473
30,75
949
6,74
3.962
27,24
-514
-3,40
Quảng Nam
17. Bắc Trà My
10.969
4.335
39,52
550
5,71
448
4,08
110
1,09
18. Đông Giang
6.941
2.043
29,43
467
7,51
315
4,54
54
0,89
19. Nam Giang
6.868
3.045
44,34
134
2,90
387
5,63
107
1,71
Kon Tum
20. Ia H’Drai
2.790
1.524
54,62
40
1,52
286
10,25
7
0,27
Gia Lai
21. Kông Chro
11.422
3.431
30,09
695
7,28
1.184
10,37
114
1,37
Tỉnh/Huyện
Tổng số hộ dân
Hộ nghèo
Hộ cận nghèo
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ tăng/giảm so với
năm 2017
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ tăng/giảm so với
năm 2017
Tỷ lệ
tăng/giảm so với
năm 2017
Đắk Lắk
22. Lắk
17.802
7.224
40,58
819
6,14
2.693
15,13
-270
-1,06
23. M’Đrắk
18.392
6.351
34,53
1.011
6,57
2.307
12,54
275
1,88
Đắk Nông
24. Đắk Glong
15.893
7.876
49,56
1.027
6,69
1.719
10,82
-117
-0,70
25. Tuy Đức
14.242
6.547
45,97
785
7,27
1.428
10,03
199
1,78
Khánh Hòa
26. Khánh Sơn
6.838
3.015
44,09
220
4,23
1.100
16,09
-177
-2,30
27. Khánh Vĩnh
9.551
4.201
43,98
598
8,12
980
10,26
-285
-2,71
Tiền Giang
28. Tân Phú Đông
11.526
2.845
24,68
723
6,50
287
2,49
171
1,51
Trà Vinh
29. Trà Củ
42.059
4.351
10,34
1.496
3,72
4.846
11,52
1
0,14
Ghi chú:
+ 04 huyện in nghiêng và có gạch chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày
25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 12 huyện in đứng tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng
Chính phủ;
+ 13 huyện in nghiêng và không gạch chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyêt định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số
liệu của năm trước.
Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo năm 2018 được elead.com.vn cập nhật chia sẻ một cách đầy đủ kèm theo file tải xuống hi vọng bạn đã có được những tài liệu tham khảo hữu ích cho bản thân!
Chính Sách - Tags: Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXHQuyết định 03/2019/QĐ-TTg Tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành Chương trình 135
Thông báo 366/TB-VPCP 2019 Hội nghị hiệu quả tín dụng chính sách với mục tiêu giảm nghèo
Công văn 1429/UBDT-CSDT 2019 xác định thôn, bản đặc biệt khó khăn sau khi chia tách, sáp nhập
Nghị quyết 11-NQ/TW 2017 hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
Chỉ thị 39-CT/TW 2019 tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người khuyết tật
Nghị định 56/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh về Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Nghị định 97/2016/NĐ-CP nội dung chỉ tiêu thống kê