Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn,súc tích nhất
Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh, những câu chúc tuy ngắn gọn nhưng không kém phần ý nghĩa, súc tích. Những câu chúc này là ước mong tốt đẹp bạn dành tặng bạn bè, đồng nghiệp, những người thân yêu với mong muốn người ấy có thêm nhiều sức khỏe.
Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn,súc tích nhất
Ngày nay, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ phổ cập, đặc biệt đối với các bạn trẻ. Những câu chúc, câu chào xã giao như: “How are you?”, “Nice to meet you !”,”What your name?”… đã trở thành câu cửa miệng của các bạn. Và dành tặng nhau những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cũng không phải là chuyện hiếm gặp.
1.Hey get well soon. Your illness is all in your head and I know you are strong enough to fight it. Wishing to see you jump around very soon
Nè!!! Mau khỏe đi nhé. Bệnh tật là do lo nghĩ ra cả thôi, với cả tớ biết thừa cậu chắc chắn sẽ vượt qua được. Mong sớm nhìn thấy cậu lại nhảy tưng tưng như mọi khi nha.
2.I know you are not very fond of doctors so I hope to see your smile back at the earliest. Get well soon!
Mình biết cậu chả thích gì việc đi gặp bác sỹ mà, đúng không? Thế nên hi vọng cậu sớm lại vui tươi trở lại. Mau khỏe nha.
3.Sit, stay, heal. Get well soon, my friend.
Nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà
4.May you get well soon and we can go back in to the fun times. Take care.
Chúc cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Giữ gìn nhé!
5.You are a very nice person. Please take your care and stay relaxed. Get well soon.
Cậu là một người thật tốt bụng. Hãy giữ gìn và thoải mái đi nhé. Sớm bình phục đi thôi
6.I am alive, when you are around. But now that you are not well, I miss everything we did. I miss your smiling face, your shiny hair and your chirpy vibes. Please get well soon, my love. I am always there with you.
Có cậu ở bên, mình mới thực sự được sống. Nhưng giờ cậu lại ốm, khiến mình nhớ lại những gì chúng ta đã có với nhau. Nhớ nụ cười, làn tóc mây và sự sôi nổi đáng yêu của cậu. Hãy mau chóng khỏe nhé, tình yêu. Mình luôn ở bên cậu đấy.
7.I wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take your care. Get well soon.
Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.
8.Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy.
Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha.
9.I hate to hear that you are sick. Please take care of your health. Get well soon and fill the air with your vibrancy and colors.
Mình thật không thích nghe tin cậu ốm chút nào. Hãy quan tâm tới sức khỏe của mình nhé. Mau chóng bình phục nè và rồi lại làm cho không khí xung quanh thật náo nhiệt và đa sắc đi nha.
10.You fill the world around with happiness, with your lovely voice and lively presence. Now, that you are sick the world has become a gloomy place. Please get well soon.
Cậu lấp đầy thế giới bằng niềm hạnh phúc, cùng với giọng nói dễ thương và lúc nào cũng sôi nổi. Vậy mà cậu biết không, bây giờ thế giới đó lại trở nên ảm đạm, lạnh lẽo vì cậu bị ốm đó. Hãy mau chóng khỏe lại đi nhé.
Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho người ốm chóng lành bệnh
Đối với những người bị bệnh ,những lời động viên, an ủi, thăm hỏi vô cùng ý nghĩa. Nó sẽ là nguồn cổ vũ, động viên để bản thân nỗ lực hơn chiến đấu với bệnh tật. Dù tiếng Việt hay tiếng Anh mỗi lời chúc sức khỏe, động viên tinh thần đều quý giá. Sau đây là bộ sưu tập lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho người ốm chóng lành bệnh.
1. Wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take your care. Get well soon.
(Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.)
5. I know you are not very fond of doctors so I hope to see your smile back at the earliest. Get well soon!
(Mình biết cậu chả thích gì việc đi gặp bác sỹ mà, đúng không? Thế nên hi vọng cậu sớm lại vui tươi trở lại. Mau khỏe nha.)
6. Hey get well soon. Your illness is all in your head and I know you are strong enough to fight it. Wishing to see you jump around very soon
(Trời ơi!!! Mau khỏe đi nhé. Bệnh tật là do lo nghĩ ra cả thôi, với cả tớ biết thừa cậu chắc chắn sẽ vượt qua được. Mong sớm nhìn thấy cậu lại nhảy tưng tưng như mọi khi nha)
7. I hope you make a swift and speedy recovery.
(Chúc bạn chóng khỏe)
8. I send my best wishes for a fast recovery and hope to see you soon
(Chúc bạn mau bình phục và hi vọng sẽ sớm gặp bạn)
9. We hope that you will be up and about in no time.
(Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe)
10. Thinking of you. May you feel better soon.
(Mong bạn sớm khỏe lại)
11. Best wishes for a speedy recovery
(Chúc bạn mau chóng bình phục)
12 .From everybody at…, get well soon.
(Mọi người ở… chúc bạn chóng khỏe)
13. We all prayed that she would soon recover.
(Tất cả chúng tôi đều cầu nguyện cho cô ấy mau bình phục).
14. Get well soon. Everybody here is thinking of you
(Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn)
15. I am alive, when you are around. But now that you are not well, I miss everything we did. I miss your smiling face, your shiny hair, and your chirpy vibes. Please get well soon, my love. I am always there with you.
(Có cậu ở bên, mình mới thực sự được sống. Nhưng giờ cậu lại ốm, khiến mình nhớ lại những gì chúng ta đã có với nhau. Nhớ nụ cười, làn tóc mây và sự sôi nổi đáng yêu của cậu. Hãy mau chóng khỏe nhé, tình yêu. Mình luôn ở bên cậu đấy)
16. It feels horrible to hear that you are so sick. Please take care of yourself my dear.
(Thật tồi tệ khi biết tin cậu bị ốm. Hãy chú ý chăm sóc bản thân mình nhé)
17. Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy.
(Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha)
18. Hope you perk up soon
(Mong anh/chị sớm khỏe lại)
19. I hope you feel better soon
(Mong anh/chị sớm khỏe lại)
20. Wish you quick recovery
(Hi vọng anh/chị sớm hồi phục)
21. Get well soon
(Nhanh khỏi ốm nhé)
Lời chúc giữ gìn sức khỏe bằng tiếng anh
Những lời chúc giữ gìn sức khỏe bằng tiếng anh hay`, ý nghĩa được nhiều người tìm đến, gửi sự quan tâm, trao tình cảm yêu thương, hy vọng những điều tốt đẹp nhất. Ngay dưới đây, mời các bạn cùng tham khảo và lựa chọn lời chúc phù hợp nhất nhé.
1.Hey get well soon. Your illness is all in your head and I know you are strong enough to fight it. Wishing to see you jump around very soon
Nè!!! Mau khỏe đi nhé. Bệnh tật là do lo nghĩ ra cả thôi, với cả tớ biết thừa cậu chắc chắn sẽ vượt qua được. Mong sớm nhìn thấy cậu lại nhảy tưng tưng như mọi khi nha.
2.I know you are not very fond of doctors so I hope to see your smile back at the earliest. Get well soon!
Mình biết cậu chả thích gì việc đi gặp bác sỹ mà, đúng không? Thế nên hi vọng cậu sớm lại vui tươi trở lại. Mau khỏe nha.
3.Sit, stay, heal. Get well soon, my friend.
Nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà
4.May you get well soon and we can go back in to the fun times. Take care.
Chúc cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Giữ gìn nhé!
5.You are a very nice person. Please take your care and stay relaxed. Get well soon.
Cậu là một người thật tốt bụng. Hãy giữ gìn và thoải mái đi nhé. Sớm bình phục đi thôi
6.I am alive, when you are around. But now that you are not well, I miss everything we did. I miss your smiling face, your shiny hair and your chirpy vibes. Please get well soon, my love. I am always there with you.
Có cậu ở bên, mình mới thực sự được sống. Nhưng giờ cậu lại ốm, khiến mình nhớ lại những gì chúng ta đã có với nhau. Nhớ nụ cười, làn tóc mây và sự sôi nổi đáng yêu của cậu. Hãy mau chóng khỏe nhé, tình yêu. Mình luôn ở bên cậu đấy.
Get well soon – Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh thông dụng
7.I wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take your care. Get well soon.
Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.
8.Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy.
Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha.
9.I hate to hear that you are sick. Please take care of your health. Get well soon and fill the air with your vibrancy and colors.
Mình thật không thích nghe tin cậu ốm chút nào. Hãy quan tâm tới sức khỏe của mình nhé. Mau chóng bình phục nè và rồi lại làm cho không khí xung quanh thật náo nhiệt và đa sắc đi nha.
10.You fill the world around with happiness, with your lovely voice and lively presence. Now, that you are sick the world has become a gloomy place. Please get well soon.
Cậu lấp đầy thế giới bằng niềm hạnh phúc, cùng với giọng nói dễ thương và lúc nào cũng sôi nổi. Vậy mà cậu biết không, bây giờ thế giới đó lại trở nên ảm đạm, lạnh lẽo vì cậu bị ốm đó. Hãy mau chóng khỏe lại đi nhé.
11. Best wishes for a speedy recovery
(Chúc bạn mau chóng bình phục)
12 .From everybody at…, get well soon.
(Mọi người ở… chúc bạn chóng khỏe)
13. We all prayed that she would soon recover.
(Tất cả chúng tôi đều cầu nguyện cho cô ấy mau bình phục).
14. Get well soon. Everybody here is thinking of you
(Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn)
15. I am alive, when you are around. But now that you are not well, I miss everything we did. I miss your smiling face, your shiny hair, and your chirpy vibes. Please get well soon, my love. I am always there with you.
(Có cậu ở bên, mình mới thực sự được sống. Nhưng giờ cậu lại ốm, khiến mình nhớ lại những gì chúng ta đã có với nhau. Nhớ nụ cười, làn tóc mây và sự sôi nổi đáng yêu của cậu. Hãy mau chóng khỏe nhé, tình yêu. Mình luôn ở bên cậu đấy)
16. It feels horrible to hear that you are so sick. Please take care of yourself my dear.
(Thật tồi tệ khi biết tin cậu bị ốm. Hãy chú ý chăm sóc bản thân mình nhé)
17. Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy.
(Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha)
18. Hope you perk up soon
(Mong anh/chị sớm khỏe lại)
19. I hope you feel better soon
(Mong anh/chị sớm khỏe lại)
20. Wish you quick recovery
(Hi vọng anh/chị sớm hồi phục)
21. Get well soon
(Nhanh khỏi ốm nhé)
Trong cuộc sống giao tiếp thường ngày, ngoài các câu khen, chê thì bạn cũng sử dụng rất nhiều những lời chúc. Xin gửi tới bạn đọc bài viết lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn,súc tích nhất trên đây. Hy vọng người thân của bạn sẽ nhận được những lời chúc sức khỏe tốt đẹp nhất.
[Top] Lời chúc hay hàng ngày, mang thông điệp yêu thương
[TOP] 999 lời chúc cuối tuần hay, ấn tương nhất mới cập nhật
TOP 1001 lời chúc sinh nhật hay, ý nghĩa nhất mới cập nhật
[Top] 135+ lời chúc buổi sáng cuối tuần hay cho kì nghỉ ý nghĩa
[BST] Lời chúc buổi sáng dễ thương làm “tan chảy” triệu trái tim
Lời Chúc Sinh Nhật Người Yêu Ngọt Ngào, Lãng Mạn Thay Lời Trái Tim
Tổng Hợp Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Hàn Hay Nhất, Ý Nghĩa Nhất
[BST] Ảnh hoạt hình nam ngầu,cute,menly “đốn tim”các quý cô
Top 100 hình nền điện thoại Sam Sung full HD đẹp mê li
Top 100+lời chúc công việc hay, ý nghĩa nhất trên Facebook
Tải hình nền động cho điện thoại cảm ứng miễn phí ngay thôi nào!!!
1001+ hình ảnh chúc ngày mới ý nghĩa nhất mới cập nhật
Top 100 hình ảnh bé gái dễ thương,Kute nhất Việt Nam
Những lời chúc ngày mới ngọt ngào nhất cho người yêu dấu