Thông tư 21/2014/TT-BCT về sửa Quy tắc cụ thể mặt hàng
Thông tư 21/2014/TT-BCT về sửa Quy tắc cụ thể mặt hàng. Sản phẩm thỏa mãn quy tắc xuất xứ cụ thể quy định tại Phụ lục này sẽ được coi là trải qua chuyển đổi cơ bản và sẽ được coi là có xuất xứ của Bên diễn ra quá trình chuyển đổi cơ bản đó.
BỘ CÔNG THƯƠNG
——-Số: 21/2014/TT-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2014
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG BAN HÀNH
KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 36/2010/TT-BCT NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2010
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUY TẮC THỦ TỤC CẤP
VÀ KIỂM TRA XUẤT XỨ SỬA ĐỔI VÀ QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG THEO HỆ THỐNG
HÀI HÒA PHIÊN BẢN 2007 TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA THUỘC HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN GIỮA HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á VÀ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được ký kết chính thức tại Lào ngày 29 tháng 11 năm 2004;
Căn cứ Nghị định thư thứ ba sửa đổi Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được ký ngày 19 tháng 11 năm 2012 tại Phờ-nôm-pênh, Cam-pu-chia;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Bãi bỏ Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng Bí thư, Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
– Viện KSND tối cao;
– Tòa án ND tối cao;
– Cơ quan TW của các Đoàn thể;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
– Công báo;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ Công Thương;
– Các Sở Công Thương;
– Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực (18); các đơn vị trực thuộc;
– Lưu: VT, XNK(15).KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNGTrần Tuấn Anh
PHỤ LỤC
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG (PSRs)
THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA MÔ TẢ VÀ MÃ HÓA HÀNG HÓA PHIÊN BẢN 2012
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương)
- Quy định chung
Sản phẩm thỏa mãn quy tắc xuất xứ cụ thể quy định tại Phụ lục này sẽ được coi là trải qua chuyển đổi cơ bản và sẽ được coi là có xuất xứ của Bên diễn ra quá trình chuyển đổi cơ bản đó.
Trong trường hợp một sản phẩm có sự tham gia sản xuất của từ hai Bên trở lên thì sản phẩm đó sẽ có xuất xứ của Bên diễn ra quy trình chuyển đổi cơ bản cuối cùng.
- Quy tắc đơn nhất
Những tiêu chí xuất xứ cụ thể quy định tại Khoản 2 của Phụ lục này là những tiêu chí duy nhất để xác định xuất xứ cho những sản phẩm tương ứng dưới đây. Khi nộp đơn đề nghị cấp C/O Mẫu E cho những sản phẩm này, người xuất khẩu chỉ được sử dụng duy nhất những tiêu chí cụ thể dưới đây:
STT
Mã hàng
Mô tả sản phẩm
Tiêu chí xuất xứ
1
1517.90
– Magarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16:
– Loại khác
Được sản xuất từ mỡ hoặc dầu thu được trong khu vực ACFTA
2
2105.00
Kem lạnh và các sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao
Chuyển sang phân nhóm 2105.00 từ bất kỳ chương nào khác
3
5103.20
Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
4
5103.30
Phế liệu từ lông động vật loại thô
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
5
5104.00
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
6
5105.31
Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của dê Ca-sơ-mia
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
7
5105.39
Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của loại khác
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
8
5105.40
Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA
9
7101.21
– Ngọc trai nuôi cấy
— Chưa được gia công
Có xuất xứ thuần túy trong lãnh thổ của Bên xuất khẩu
- Quy tắc lựa chọn
Việc xác định xuất xứ cho các sản phẩm dưới đây có thể sử dụng Điều 4 của Phụ lục I Quyết định số 12/2007/QĐ-BTM hoặc các tiêu chí cụ thể tương ứng quy định tại khoản 3 của Phụ lục này.
3.1. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa
STT
Mã hàng
Mô tả sản phẩm
Tiêu chí xuất xứ
10
1604.11
– Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
— Từ cá hồi
Chuyển sang phân nhóm 1604.11 từ bất kỳ chương nào khác
11
1604.12
– Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
— Từ cá trích
Chuyển sang phân nhóm 1604.12 từ bất kỳ chương nào khác
12
1604.13
– Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
— Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (bristling)
Chuyển sang phân nhóm 1604.13 từ bất kỳ chương nào khác
13
1604.15
– Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
— Từ cá thu
Chuyển sang phân nhóm 1604.15 từ bất kỳ chương nào khác
14
1604.16
– Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
— Từ cá trổng
Chuyển sang phân nhóm 1604.16 từ bất kỳ chương nào khác
15
1604.17
– Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
— Từ cá chình/lươn
Chuyển sang phân nhóm 1604.17 từ bất kỳ chương nào khác
16
1604.19
– Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
— Từ cá khác
Chuyển sang phân nhóm 1604.19 từ bất kỳ chương nào khác
17
1604.20
– Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác
Chuyển sang phân nhóm 1604.20 từ bất kỳ chương nào khác
18
3006.10
– Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa
Chuyển sang phân nhóm 3006.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
19
3916.10
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:
– Từ polyme etylen
Chuyển sang phân nhóm 3916.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
20
3916.20
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:
– Từ poly vinyl clorua
Chuyển sang phân nhóm 3916.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
21
3916.90
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:
– Từ plastic khác
Chuyển sang phân nhóm 3916.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
22
3917.10
– Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo
Chuyển sang phân nhóm 3917.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
23
3917.21
– Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:
— Từ polyme etylen
Chuyển sang phân nhóm 3917.21 từ bất kỳ nhóm nào khác
24
3917.22
– Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:
— Từ polyme propylen
Chuyển sang phân nhóm 3917.22 từ bất kỳ nhóm nào khác
25
3917.23
– Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:
— Từ polyme vinyl clorua
Chuyển sang phân nhóm 3917.23 từ bất kỳ nhóm nào khác
26
3917.29
– Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:
— Từ plastic khác
Chuyển sang phân nhóm 3917.29 từ bất kỳ nhóm nào khác
27
3917.31
– Ống, ống dẫn, ống vòi khác:
— Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa
Chuyển sang phân nhóm 3917.31 từ bất kỳ nhóm nào khác
28
3917.32
– Ống, ống dẫn, ống vòi khác:
— Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện
Chuyển sang phân nhóm 3917.32 từ bất kỳ nhóm nào khác
29
3917.33
– Ống, ống dẫn, ống vòi khác:
— Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện
Chuyển sang phân nhóm 3917.33 từ bất kỳ nhóm nào khác
30
3917.39
– Ống, ống dẫn, ống vòi khác:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 3917.39 từ bất kỳ nhóm nào khác
31
3917.40
– Phụ kiện để ghép nối
Chuyển sang phân nhóm 3917.40 từ bất kỳ nhóm nào khác
32
3919.10
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn:
– Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm
Chuyển sang phân nhóm 3919.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
33
3919.90
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn:
– Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 3919.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
34
3920.10
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:
– Từ polyme etylen
Chuyển sang phân nhóm 3920.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
35
3920.20
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:
– Từ polyme propylen
Chuyển sang phân nhóm 3920.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
36
3920.30
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:
– Từ polyme styren
Chuyển sang phân nhóm 3920.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
37
3920.43
– Từ polyme vinyl clorua:
— Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng
Chuyển sang phân nhóm 3920.43 từ bất kỳ nhóm nào khác
38
3920.49
– Từ polyme vinyl clorua:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 3920.49 từ bất kỳ nhóm nào khác
39
3920.51
– Từ polyme acrylic:
— Từ poly (metyl metacrylat)
Chuyển sang phân nhóm 3920.51 từ bất kỳ nhóm nào khác
40
3920.59
– Từ polyme acrylic:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 3920.59 từ bất kỳ nhóm nào khác
41
3920.61
– Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:
— Từ polycarbonat
Chuyển sang phân nhóm 3920.61 từ bất kỳ nhóm nào khác
42
3920.62
– Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:
— Từ poly (etylen terephthalat)
Chuyển sang phân nhóm 3920.62 từ bất kỳ nhóm nào khác
43
3920.63
– Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:
— Từ polyeste chưa no
Chuyển sang phân nhóm 3920.63 từ bất kỳ nhóm nào khác
44
3920.69
– Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:
— Từ các polyeste khác
Chuyển sang phân nhóm 3920.69 từ bất kỳ nhóm nào khác
45
3920.71
– Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
— Từ xenlulo tái sinh
Chuyển sang phân nhóm 3920.71 từ bất kỳ nhóm nào khác
46
3920.73
– Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
– Từ xenlulo axetat
Chuyển sang phân nhóm 3920.73 từ bất kỳ nhóm nào khác
47
3920.79
– Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
— Từ các dẫn xuất xenlulo khác
Chuyển sang phân nhóm 3920.79 từ bất kỳ nhóm nào khác
48
3920.91
– Từ plastic khác:
— Từ poly (vinyl butyral)
Chuyển sang phân nhóm 3920.91 từ bất kỳ nhóm nào khác
49
3920.92
– Từ plastic khác:
— Từ polyamit
Chuyển sang phân nhóm 3920.92 từ bất kỳ nhóm nào khác
50
3920.93
– Từ plastic khác:
— Từ nhựa amino
Chuyển sang phân nhóm 3920.93 từ bất kỳ nhóm nào khác
51
3920.94
– Từ plastic khác:
— Từ nhựa phenolic
Chuyển sang phân nhóm 3920.94 từ bất kỳ nhóm nào khác
52
3920.99
– Từ plastic khác:
— Từ plastic khác
Chuyển sang phân nhóm 3920.99 từ bất kỳ nhóm nào khác
53
3921.11
– Loại xốp:
— Từ polyme styren
Chuyển sang phân nhóm 3921.11 từ bất kỳ nhóm nào khác
54
3921.12
– Loại xốp:
— Từ polyme vinyl clorua
Chuyển sang phân nhóm 3921.12 từ bất kỳ nhóm nào khác
55
3921.13
– Loại xốp:
— Từ polyuretan
Chuyển sang phân nhóm 3921.13 từ bất kỳ nhóm nào khác
56
3921.14
– Loại xốp:
— Từ xenlulo tái sinh
Chuyển sang phân nhóm 3921.14 từ bất kỳ nhóm nào khác
57
3921.19
– Loại xốp:
— Từ plastic khác
Chuyển sang phân nhóm 3921.19 từ bất kỳ nhóm nào khác
58
3921.90
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 3921.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
59
3922.10
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic:
– Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa
Chuyển sang phân nhóm 3922.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
60
3922.20
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic:
– Bệ và nắp xí bệt
Chuyển sang phân nhóm 3922.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
61
3922.90
– Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic:
– Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 3922.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
62
3925.10
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:
– Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
Chuyển sang phân nhóm 3925.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
63
3925.20
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:
– Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa
Chuyển sang phân nhóm 3925.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
64
3925.30
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:
– Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
Chuyển sang phân nhóm 3925.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
65
3925.90
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:
– Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 3925.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
66
4103.90
Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hóa hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của Chương này
Chuyển sang phân nhóm 4103.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
67
4201.00
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự) làm bằng vật liệu bất kỳ
Chuyển sang phân nhóm 4201.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
68
4202.11
– Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
— Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng
Chuyển sang phân nhóm 4202.11 từ bất kỳ nhóm nào khác
69
4202.12
Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
— Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
Chuyển sang phân nhóm 4202.12 từ bất kỳ nhóm nào khác
70
4202.19
Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 4202.19 từ bất kỳ nhóm nào khác
71
4202.21
– Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
— Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
Chuyển sang phân nhóm 4202.21 từ bất kỳ nhóm nào khác
72
4202.22
– Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
— Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
Chuyển sang phân nhóm 4202.22 từ bất kỳ nhóm nào khác
73
4202.29
Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 4202.29 từ bất kỳ nhóm nào khác
74
4202.31
Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
— Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
Chuyển sang phân nhóm 4202.31 từ bất kỳ nhóm nào khác
75
4202.32
– Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
— Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
Chuyển sang phân nhóm 4202.32 từ bất kỳ nhóm nào khác
76
4202.39
Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 4202.39 từ bất kỳ nhóm nào khác
77
4202.91
– Loại khác:
— Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
Chuyển sang phân nhóm 4202.91 từ bất kỳ nhóm nào khác
78
4202.92
– Loại khác:
— Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
Chuyển sang phân nhóm 4202.92 từ bất kỳ nhóm nào khác
79
4202.99
Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 4202.99 từ bất kỳ nhóm nào khác
80
4203.10
Hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp
Chuyển sang phân nhóm 4203.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
81
4203.21
Găng tay thường, găng tay hở ngón hoặc găng tay bao, loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
Chuyển sang phân nhóm 4203.21 từ bất kỳ nhóm nào khác
82
4203.29
Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 4203.29 từ bất kỳ nhóm nào khác
83
4203.30
Thắt lưng và dây đeo súng bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
Chuyển sang phân nhóm 4203.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
84
4203.40
Đồ phụ trợ quần áo khác, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
Chuyển sang phân nhóm 4203.40 từ bất kỳ nhóm nào khác
85
4205.00
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
Chuyển sang phân nhóm 4205.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
86
4206.00
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
Chuyển sang phân nhóm 4206.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
87
4301.10
Da lông sống của loài chồn vi-zôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
Chuyển sang phân nhóm 4301.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
88
4301.30
Da lông sống của các giống cừu: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
Chuyển sang phân nhóm 4301.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
89
4301.60
Da lông sống của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
Chuyển sang phân nhóm 4301.60 từ bất kỳ nhóm nào khác
90
4301.80
Da lông sống của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
Chuyển sang phân nhóm 4301.80 từ bất kỳ nhóm nào khác
91
4301.90
Đầu, đuôi hoặc bàn chân hoặc các mẩu, mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được
Chuyển sang phân nhóm 4301.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
92
4302.11
Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện, loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối của loài chồn vizôn
Chuyển sang phân nhóm 4302.11 từ bất kỳ nhóm nào khác
93
4302.19
Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 4302.19 từ bất kỳ nhóm nào khác
94
4302.20
Đầu, đuôi, mảnh chân và các mẫu hoặc mảnh cắt chưa ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện
Chuyển sang phân nhóm 4302.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
95
4302.30
Loại da nguyên con và các mẩu hoặc mảnh cắt của chúng đã ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện
Chuyển sang phân nhóm 4302.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
96
4303.10
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da lông
Chuyển sang phân nhóm 4303.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
97
4303.90
Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 4303.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
98
4304.00
Da lông nhân tạo và các sản phẩm bằng da lông nhân tạo
Chuyển sang phân nhóm 4304.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
99
6401.10
Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
Chuyển sang phân nhóm 6401.10 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
100
6401.92
– Giày, dép khác:
— Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối
Chuyển sang phân nhóm 6401.92 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
101
6401.99
– Giày, dép khác:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 6401.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
102
6402.12
– Giày, dép thể thao:
— Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
Chuyển sang phân nhóm 6402.12 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
103
6402.19
– Giày, dép thể thao:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 6402.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
104
6402.20
– Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài
Chuyển sang phân nhóm 6402.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
105
6402.91
– Giày, dép khác:
— Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân
Chuyển sang phân nhóm 6402.91 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
106
6402.99
– Giày, dép khác:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 6402.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
107
6403.12
– Giày, dép thể thao:
— Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
Chuyển sang phân nhóm 6403.12 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
108
6403.19
– Giày, dép thể thao:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 6403.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
109
6403.20
– Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
Chuyển sang phân nhóm 6403.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
110
6403.40
– Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ
Chuyển sang phân nhóm 6403.40 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
111
6403.51
– Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:
— Giày có cổ cao quá mắt cá chân
Chuyển sang phân nhóm 6403.51 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
112
6403.59
– Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 6403.59 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
113
6403.91
– Giày, dép khác:
— Giày có cổ cao quá mắt cá chân
Chuyển sang phân nhóm 6403.91 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
114
6403.99
– Giày, dép khác:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 6403.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
115
6404.11
– Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
— Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
Chuyển sang phân nhóm 6404.11 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
116
6404.19
– Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 6404.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
117
6404.20
– Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
Chuyển sang phân nhóm 6404.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
118
6405.10
– Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
Chuyển sang phân nhóm 6405.10 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
119
6405.20
– Có mũ giày bằng vật liệu dệt
Chuyển sang phân nhóm 6405.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
120
6405.90
– Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 6405.90 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406
121
6406.10
Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày
Chuyển sang phân nhóm 6406.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
122
6406.20
Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
Chuyển sang phân nhóm 6406.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
123
6406.90
Các bộ phận khác của giày dép (trừ mũ giày, đế ngoài và gót giày)
Chuyển sang phân nhóm 6406.90 từ bất kỳ nhóm nào khác
124
7218.10
– Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
Chuyển sang phân nhóm 7218.10 từ bất kỳ nhóm nào khác
125
7218.91
– Loại khác:
— Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
Chuyển sang phân nhóm 7218.91 từ bất kỳ nhóm nào khác
126
7218.99
– Loại khác:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 7218.99 từ bất kỳ nhóm nào khác
127
7221.00
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
Chuyển sang phân nhóm 7221.00 từ bất kỳ nhóm nào khác
128
7222.11
– Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
— Có mặt cắt ngang hình tròn
Chuyển sang phân nhóm 7222.11 từ bất kỳ nhóm nào khác
129
7222.19
– Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
— Loại khác
Chuyển sang phân nhóm 7222.19 từ bất kỳ nhóm nào khác
130
7222.20
– Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
Chuyển sang phân nhóm 7222.20 từ bất kỳ nhóm nào khác
131
7222.30
– Các thanh và que khác
Chuyển sang phân nhóm 7222.30 từ bất kỳ nhóm nào khác
132
7222.40
– Các dạng góc, khuôn và hình
Chuyển sang phân nhóm 7222.40 từ bất kỳ nhóm nào khác
3.2. Tiêu chí gia công nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt, nguyên liệu không rõ nguồn gốc xuất xứ
- a) Xơ và Sợi
Việc sản xuất thông qua quá trình tạo xơ (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) xe sợi, vặn xoắn, dệt, hoặc viền từ một hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau:
– Lụa;
– Len, lông động vật mịn hoặc thô;
– Xơ cô-tông;
– Xơ dệt có nguồn gốc thực vật;
– Xơ filament tổng hợp hoặc nhân tạo;
– Xơ staple tổng hợp hoặc nhân tạo.
STT
Mã hàng
Mô tả sản phẩm
Ch. 52
Bông
133
5204.11
Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông >/=85%
134
5204.19
Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông <85%
135
5204.20
Chỉ khâu làm từ bông, đã đóng gói để bán lẻ
136
5205.11
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh >/=714.29 dtex
137
5205.12
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh từ 232.56 đến dưới 714,29 dtex
138
5205.13
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56> dtex >/=192.31
139
5205.14
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31> dtex >/=125
140
5205.15
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, <125 dtex
141
5205.21
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29
142
5202.22
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/=232.56
143
5205.23
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/=192.31
144
5205.24
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31>dtex >/=125
145
5205.26
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 106.38<= dtex <125
146
5205.27
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 83.33 <= dtex <106.38
147
5205.28
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ < 83.33 dtex (chỉ sổ mét trên 120)
148
5205.31
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 dtex, chỉ sổ mét sợi đơn không quá 14
149
5205.32
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 >dtex >/=232.56, chỉ sổ mét sợi đơn từ 14 đến 43
150
5205.33
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 >dtex >/=192.31, chỉ sổ mét sợi đơn từ 43 đến 52
151
5205.34
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 >dtex >/=125, chỉ số mét sợi đơn từ 52 đến 80
152
5205.35
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, <125 dtex
153
5205.41
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 dtex
154
5205.42
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 >dtex >/= 232.56
155
5205.43
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 >dtex >/= 192.31
156
5205.44
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 >dtex >/= 125
157
5205.46
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 106.38 <= dtex <125
158
5205.47
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 83.33 <= dtex < 106.38
159
5205.48
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói < 83.33 dtex
160
5206.11
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29
161
5206.12
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
162
5206.13
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
163
5206.14
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
164
5206.15
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, <125 dtex
165
5206.21
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 dtex
166
5206.22
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29> dtex >/=232.56
167
5206.23
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 >dtex >/=192.31
168
5206.24
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
169
5206.25
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, < 125 dtex
170
5206.31
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29
171
5206.32
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
172
5206.33
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
173
5206.34
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
174
5206.35
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex
175
5206.41
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29
176
5206.42
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
177
5206.43
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
178
5206.44
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
179
5206.45
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex.
180
5207.10
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói, có tỷ trọng bông >/= 85%
181
5207.90
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông <85%
- b) Vải, thảm và các loại vải để trải nền khác; Sợi đặc biệt, dây bện, dây gai, dây thừng, dây cáp và các vật phẩm làm từ chúng.
Sản xuất từ:
– Pô-li-me (không dệt);
– Xơ (không dệt);
– Sợi (vải);
– Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (vải thành phẩm);
Qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:
– Khâu kim/kết sợi/liên kết bằng phương pháp hóa học;
– Dệt thoi hoặc dệt kim;
– Móc hoặc lót hoặc trần hoặc;
– Nhuộm hoặc in và hoàn tất; hoặc nhúng ướt, bọc ngoài, phủ ngoài hoặc tráng.
STT
Mã hàng
Mô tả sản phẩm
Ch. 52
Bông
182
5208.11
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m², vải vân điểm
183
5208.12
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, chưa tẩy trắng, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m², vải vân điểm
184
5208.13
Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng không quá 200 g/m², chưa tẩy trắng
185
5208.19
Vải dệt khác
186
5208.21
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m²
187
5208.22
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m²
188
5208.23
Vải vân chéo, tỷ trọng bông >/=85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m²
189
5208.29
Vải dệt khác
190
5208.41
Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng không quá 100 g/m²
191
5208.42
Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m²
192
5208.43
Vải vân chéo từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng không quá 200 g/m²
193
5208.49
Vải dệt khác
194
5209.11
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m², chưa tẩy trắng
195
5209.12
Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, chưa tẩy trắng, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m²
196
5209.19
Vải dệt khác
197
5209.21
Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m²
198
5209.22
Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng, tỷ trọng bông >/= 85, trọng lượng trên 200g/m².
199
5209.29
Vải dệt khác
200
5209.41
Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85, trọng lượng trên 200g/m²
201
5209.42
Vải demin, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m²
202
5209.43
Vải vân, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m²
203
5209.49
Vải dệt khác
204
5210.11
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông <85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200g/m², chưa tẩy trắng
205
5210.19
Vải dệt khác
206
5210.21
Vải vân điểm đã tẩy trắng, tỷ trọng bông <85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m², đã tẩy trắng.
207
5210.29
Vải dệt khác
208
5210.41
Vải vân điểm từ các sợi có màu khác nhau, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m²
209
5210.49
Vải dệt khác
210
5211.11
Vải vân điểm chưa tẩy trắng dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m²
211
5211.12
Vải vân chéo chưa tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m²
212
5211.19
Vải dệt khác
213
5211.20
Vải dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m²
214
5211.41
Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m²
215
5211.42
Vải denim, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m²
216
5211.43
Vải vân chéo đã nhuộm, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng > 200 g/m²
217
5211.49
Vải dệt khác
218
5212.11
Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m²
219
5212.12
Vải dệt thoi khác từ sợi bông đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m²
220
5212.14
Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác nhau, trọng lượng </= 200 g/m²
221
5212.21
Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng lượng trên 200 g/m²
222
5212.22
Vải dệt thoi khác từ sợi bông, đã tẩy trắng, trọng lượng trên 200 g/m²
223
5212.24
Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác nhau, trọng lượng > 200 g/m²
Ch.60
Vải dệt kim hoặc móc
224
6001.10
Vải vòng lông dài, được dệt kim hoặc móc
225
6001.21
Vải vòng lông dài, được dệt kim hoặc móc từ bông
226
6001.22
Vải vòng lông dài được dệt kim hoặc móc từ xơ sợi nhân tạo
227
6001.29
Từ các loại nguyên liệu dệt khác
228
6002.40
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng </= 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >1=5% nhưng không có sợi cao su
229
6002.90
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng </= 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/=5%, có sợi cao su
230
6003.10
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá </=30 cm, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
231
6003.20
Vải dệt kim hoặc móc từ bông có khổ rộng </=30 cm
232
6003.30
Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi tổng hợp có khổ rộng </= 30 cm
233
6003.40
Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi nhân tạo có khổ rộng </=30 cm
234
6003.90
Vải dệt kim hoặc móc khác có khổ rộng </=30 cm
235
6004.10
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng >30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/= 5% nhưng không có sợi cao su
236
6004.90
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng >30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/= 5%, có sợi cao su
237
6005.21
Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, chưa hoặc đã tẩy trắng
238
6005.22
Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, đã nhuộm,
239
6005.23
Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, từ các sợi có các màu khác nhau
240
6005.24
Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, đã in
241
6005.31
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tổng hợp khác, chưa hoặc đã tẩy trắng
242
6005.32
Vải dệt kim sợi dọc khác, từ sợi tổng hợp đã nhuộm
243
6005.33
Vải dệt kim sợi dọc khác, từ sợi tổng hợp có các màu khác nhau
244
6005.41
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, chưa hoặc đã tẩy trắng
245
6005.42
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, đã nhuộm
246
6005.43
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, từ sợi có các màu khác nhau
247
6005.44
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, đã in
248
6005.90
Loại khác
249
6006.10
Vải dệt kim hoặc móc khác từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
250
6006.31
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi tổng hợp, chưa hoặc đã tẩy trắng
251
6006.32
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi tổng hợp đã nhuộm
252
6006.33
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi tổng hợp, có các sợi với các màu khác nhau
253
6006.34
Vải dệt kim hoặc móc khác, từ sợi tổng hợp đã in
254
6006.41
Vải dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo khác, đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
255
6006.42
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi nhân tạo đã nhuộm
256
6006.43
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi nhân tạo, các sợi có các màu khác nhau
257
6006.44
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi nhân tạo đã in
258
6006.90
Loại khác
- c) Quần áo, hàng may mặc phụ trợ và những sản phẩm may sẵn khác
Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) cùng với việc thêu, trang trí hoặc in (đối với hàng may sẵn) từ:
– Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;
– Vải thành phẩm.
STT
Mã hàng
Mô tả sản phẩm
Ch.61
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
259
6101.20
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông.
260
6101.30
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho nam giới và trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
261
6101.90
Loại khác
262
6102.10
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho phụ nữ và trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
263
6102.20
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho phụ nữ và trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông.
264
6102.30
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v… dùng cho phụ nữ và trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
265
6102.90
Loại khác
266
6103.10
Bộ com-lê dùng cho nam giới/trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
267
6103.22
Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ sợi bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
268
6103.23
Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
269
6103.29
Loại khác
270
6103.31
Áo jacket và áo khoác thể thao dùng cho nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
271
6103.32
Áo jacket và áo khoác thể thao dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
272
6103.33
Áo jacket và áo khoác thể thao dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
273
6103.39
Loại khác
274
6103.41
Quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
275
6103.42
Quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ sợi bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
276
6103.43
Quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
277
6103.49
Loại khác
278
6104.13
Bộ com lê dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
279
6104.19
Loại khác
280
6104.22
Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
281
6104.23
Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
282
6104.29
Loại khác
283
6104.31
Áo jacket dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
284
6104.32
Áo jacket dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
285
6104.33
Áo jacket dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
286
6104.39
Loại khác
287
6104.41
Áo váy dài dùng cho phụ nữ/trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu/lông động vật loại mịn
288
6104.42
Áo váy dài dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
289
6104.43
Áo váy dài dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
290
6104.44
Áo váy dài dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
291
6104.49
Loại khác
292
6104.51
Các loại váy dệt kim hoặc móc từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
293
6104.52
Các loại váy dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
294
6104.53
Các loại váy dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
295
6104.59
Loại khác
296
6104.61
Các loại quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
297
6104.62
Các loại quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
298
6104.63
Các loại quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
299
6104.69
Loại khác
300
6105.10
Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông
301
6105.20
Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
302
6105.90
Loại khác
303
6106.10
Áo blu, áo sơ mi phụ nữ/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông
304
6106.20
Áo blu, áo sơ mi phụ nữ/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
305
6106.90
Loại khác
306
6107.11
Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông
307
6107.12
Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
308
6107.19
Loại khác
309
6107.21
Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông
310
6107.22
Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
311
6107.29
Loại khác
312
6107.91
Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
313
6107.99
Loại khác
314
6108.11
Váy lót có dây đeo và váy lót trong dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
315
6108.19
Loại khác
316
6108.21
Quần xi líp và quần đùi bó dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
317
6108.22
Quần xi líp và quần đùi bó dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
318
6108.29
Loại khác
319
6108.31
Áo ngủ và bộ pijama dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
320
6108.32
Áo ngủ và bộ pijama dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
321
6108.39
Loại khác
322
6108.91
Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
323
6108.92
Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
324
6108.99
Loại khác
325
6109.10
Áo T-shirt, áo may ô và các loại áo lót khác dệt kim hoặc móc từ bông
326
6109.90
Loại khác
327
6110.11
Áo chui đầu, áo cài khuy và các loại mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ lông cừu
328
6110.12
Áo chui đầu, áo cài khuy và các loại mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ lông dê ca-sơ-mia
329
6110.19
Loại khác
330
6110.20
Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ bông
331
6110.30
Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
332
6110.90
Loại khác
333
6111.20
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt kim hoặc móc từ bông
334
6111.30
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
335
6111.90
Loại khác
336
6112.11
Bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc từ bông
337
6112.12
Bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
338
6112.19
Loại khác
339
6112.20
Bộ quần áo dệt kim hoặc móc dùng để trượt tuyết
340
6112.31
Quần áo bơi cho nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
341
6112.39
Loại khác
342
6112.41
Quần áo bơi cho phụ nữ/trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
343
6112.49
Loại khác
344
6113.00
Quần áo được may bằng các loại vải dệt kim hoặc móc, không đàn hồi hay tráng cao su
345
6114.20
Các loại quần áo khác dệt kim hoặc móc từ bông
346
6114.30
Các loại quần áo khác dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
347
6114.90
Loại khác
348
6115.10
Bít tất, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch
349
6115.21
Quần tất, quần áo nịt dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
350
6115.22
Quần tất, quần áo nịt dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên
351
6115.29
Quần tất, quần áo nịt dệt kim hoặc móc từ các nguyên liệu dệt khác
352
6115.30
Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, được dệt kim hoặc móc, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex
353
6115.94
Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ len hoặc lông động vật loại mịn
354
6115.95
Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ bông
355
6115.96
Các loại bít tất khác dệt kim từ sợi tổng hợp
356
6115.99
Loại khác
357
6116.10
Găng tay dệt kim hoặc móc đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su
358
6116.91
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
359
6116.92
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao loại khác, dệt kim hoặc móc từ bông
360
6116.93
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao loại khác, dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
361
6116.99
Loại khác
362
6117.10
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự dệt kim hoặc móc
363
6117.80
Các loại hàng phụ trợ khác dệt kim hoặc móc
364
6116.90
Các chi tiết được dệt kim hoặc móc
Ch.62
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ không dệt kim hoặc móc
365
6201-11
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
366
6201.12
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
367
6201.13
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai
368
6201.19
Loại khác
369
6201.91
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
370
6201.92
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
371
6201.93
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai
372
6201.99
Loại khác
373
6202.11
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
374
6202.12
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
375
6202.13
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
376
6202.19
Loại khác
377
6202.91
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
378
6202.92
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
379
6202.93
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
380
6202.99
Loại khác
381
6203.11
Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
382
6203.12
Bộ com lê từ tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
383
6203.19
Loại khác
384
6203.22
Bộ quần áo bộ từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
385
6203.23
Bộ quần áo bộ từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
386
6203.29
Loại khác
387
6203.31
Áo jacket và áo khoác thể thao từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
388
6203.32
Áo jacket và áo khoác thể thao từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai
389
6203.33
Áo jacket và áo khoác thể thao từ sợi tổng hợp, dùng cho nam giới/trẻ em trai
390
6203.39
Loại khác
391
6203.41
Quần dài và quần soóc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
392
6203.42
Quần dài và quần soóc từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
393
6203.43
Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
394
6203.49
Loại khác
395
6204.11
Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
396
6204.12
Bộ com lê từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
397
6204.13
Bộ com lê từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
398
6204.19
Loại khác
399
6204.21
Bộ quần áo đồng bộ từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
400
6204.22
Bộ quần áo đồng bộ từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
401
6204.23
Bộ quần áo đồng bộ từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
402
6204.29
Loại khác
403
6204.31
Áo jacket từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
404
6204.32
Áo jacket từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
405
6204.33
Áo jacket từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
406
6204.39
Loại khác
407
6204.41
Áo váy dài từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
408
6204.42
Áo váy dài từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
409
6204.43
Áo váy dài từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
410
6204.44
Áo váy dài từ sợi tái tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
411
6204.49
Loại khác
412
6204.51
Váy từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
413
6204.52
Váy từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
414
6204.53
Váy từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
415
6204.59
Loại khác
416
6204.61
Quần dài và quần soóc từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
417
6204.62
Quần dài và quần soóc từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
418
6204.63
Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
419
6204.69
Loại khác
420
6205.20
Áo sơ mi từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai
421
6205.30
Áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới/trẻ em trai
422
6205.90
Loại khác
423
6206.10
Áo blu và áo sơ mi từ tơ tằm và phế liệu tơ tằm, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
424
6206.20
Áo blu và áo sơ mi từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
425
6206.30
Áo blu và áo sơ mi từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
426
6206.40
Áo blu và áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
427
6206.90
Loại khác
428
6207.11
Quần đùi và quần sịp từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai
429
6207.19
Loại khác
430
6207.21
Áo ngủ và pijama từ bông, dùng cho nam giới
431
6207.22
Áo ngủ và pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới
432
6207.29
Loại khác
433
6207.91
Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc nhà v.v…. từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
434
6207.99
Loại khác
435
6208.11
Váy lót và váy lót trong từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
436
6208.19
Loại khác
437
6208.21
Áo ngủ và bộ pijama từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
438
6208.22
Áo ngủ và bộ pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
439
6208.29
Loại khác
440
6208.91
Quần đùi bó, áo choàng tắm vv… từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
441
6208.92
Quần đùi bó, áo choàng tắm vv… từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
442
6208.99
Loại khác
443
6209.20
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em từ bông
444
6209.30
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em từ sợi tổng hợp
445
6209.90
Loại khác
446
6210.10
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03 (nỉ hoặc các loại vải không dệt)
447
6210.20
Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19
448
6210.30
Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19
449
6210.40
Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai
450
6210.50
Quần áo khác dùng cho phụ nữ /trẻ em gái
451
6211.11
Quần áo bơi dùng cho nam giới/trẻ em trai
452
6211.12
Quần áo bơi dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
453
6211.20
Bộ quần áo trượt tuyết
454
6211.32
Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ bông
455
6211.33
Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ sợi nhân tạo
456
6211.39
Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ nguyên liệu dệt khác
457
6211.41
Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ lông cừu/lông động vật loại mịn
458
6211.42
Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ bông
459
6211.43
Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ sợi nhân tạo
460
6211.49
Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ nguyên liệu dệt khác
461
6212.10
Xu chiêng và các bộ phận của xu chiêng
462
6212.20
Gen và quần gen
463
6212.30
Coóc-xê nịt bụng
464
6212.90
Áo nịt ngực, dây đeo quần và các sản phẩm tương tự
465
6213.20
Khăn tay từ bông
466
6213.90
Loại khác
467
6214.10
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
468
6214.20
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ lông cừu/lông động vật loại mịn
469
6214.30
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ sợi tổng hợp
470
6214.40
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ sợi tái tạo
471
6214.90
Loại khác
472
6215.10
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
473
6215.20
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ sợi nhân tạo
474
6215.90
Loại khác
475
6216.00
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
476
6217.10
Phụ kiện may mặc khác
477
6217.90
Các chi tiết khác của quần áo
Ch.63
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác, bộ vải, quần áo cũ, v.v…
478
6301.10
Chăn điện
479
6301.20
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu/lông động vật loại mịn
480
6301.30
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông
481
6301.40
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp
482
6301.90
Loại khác
483
6302.10
Vỏ ga gối, đệm trải giường, dệt kim hoặc móc
484
6302.21
Vỏ ga gối, đệm trải giường từ bông, không dệt kim hoặc móc, đã in
485
6302.22
Vỏ ga gối, đệm trải giường từ sợi nhân tạo, không dệt kim hoặc móc, đã in
486
6302.29
Vỏ ga gối, đệm trải giường từ vật liệu khác, không dệt kim hoặc móc, đã in
487
6302.31
Vỏ ga gối, đệm trải giường khác, từ bông
488
6302.32
Vỏ ga gối, đệm trải giường khác, từ sợi nhân tạo
489
6302.39
Loại khác
490
6302.40
Khăn chải bàn, dệt kim hoặc móc
491
6302.51
Khăn chải bàn từ bông, không dệt kim hoặc móc
492
6302.53
Khăn chải bàn từ sợi nhân tạo, không dệt kim hoặc móc
493
6302.59
Khăn chải bàn từ vật liệu khác, không dệt kim hoặc móc
494
6302.60
Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông và các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
495
6302.91
Loại khác từ bông
496
6302.93
Loại khác, từ sợi nhân tạo
497
6302.99
Loại khác
498
6303.12
Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường dệt từ sợi tổng hợp
499
6303.19
Loại khác
500
6303.91
Màn che, rèm trang trí, rèm mời che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường từ bông, không dệt kim hoặc móc
501
6303.92
Màn che, rèm trang trí, rèm mời che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường từ sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc
502
6303.99
Loại khác
503
6304.11
Các bộ khăn phủ giường khác, dệt kim hoặc móc
504
6304.19
Các bộ khăn phủ giường khác, không dệt kim hoặc móc
505
6304.91
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, dệt kim hoặc móc
506
6304.92
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, từ bông, không dệt kim hoặc móc
507
6304.93
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, từ sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc
508
6304.99
Loại khác
509
6305.10
Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ đay hoặc từ các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác
510
6305.20
Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ bông
511
6305.32
Túi bao đựng hàng loại lớn có thể gấp mở linh hoạt, từ nguyên liệu dệt nhân tạo
512
6305.33
Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ polyethylene hoặc polypropylene strips
513
6305.39
Loại khác
514
6305.90
Từ nguyên liệu dệt khác
515
6306.12
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng từ sợi tổng hợp
516
6306.19
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng từ nguyên liệu khác
517
6306.22
Lều bạt từ sợi tổng hợp
518
6306.29
Lều bạt từ nguyên liệu khác
519
6306.30
Buồm
520
6306.40
Đệm hơi
521
6306.90
Các sản phẩm dùng cho cắm trại khác, từ nguyên liệu dệt
522
6307.10
Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa và các loại khăn tương tự
523
6307.20
Áo cứu sinh và đai cứu sinh từ nguyên liệu dệt
524
6307.90
Các loại hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả khuôn mẫu cắt may
525
6308.00
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, dùng để làm chăn, thảm trang trí, v.v…
526
6309.00
Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
Ch. 96
Các mặt hàng khác
527
9619.00
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi chất liệu
Thông tư 21/2014/TT-BCT về sửa Quy tắc cụ thể mặt hàng được cập nhật trên đây hi vọng đã giúp bạn hiểu rõ hơn về quy tắc cụ thể và có được những tài liệu tham khảo hữu ích cho mình.
Chính Sách - Tags: Thông tư 21/2014/TT-BCTNghị định 80/2011/NĐ-CP về các biện pháp đảm bảo tái hòa nhập cộng đồng
Nghị quyết 162/NQ-CP 2018 Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2018
Thông tư liên tịch 10/2007/TTLT-BLĐTB&XH-HCCBVN-BTC-BQP về việc thực hiện Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ
Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BNNPTNT 2018 Chính sách hỗ trợ giảm tổn thất nông nghiệp
Tải ngay Công văn 1464/LĐTBXH-BĐG 2016 hướng dẫn triển khai Tháng hành động vì bình đẳng giới 2016
Quyết Định 14/2019/QĐ-UBND Hưng Yên về chính sách khuyến khích hình thức hỏa táng
Nghị định 30/2012/NĐ-CP tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện